Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 煩
- 火頁
Hán tự
PHIỀN
Nghĩa
Lo âu, buồn rầu, phiền muộn
Âm On
ハン ボン
Âm Kun
わずら.う わずら.わす うるさ.がる うるさ.い
Đồng âm
反番販片翻扇藩
Đồng nghĩa
苦憂哀悩憎嫌悲愁傷
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phiền (không được giản dị). Nhọc, nhờ người ra giúp hộ gọi là phiền. Phiền não, buồn, việc nhiều không chịu nổi gọi là phiền muộn [煩悶]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
煩
Đầu buồn phiền như đang rực lửa
Có lửa nóng bực ở trong đầu thì rất phiền
Phiền phức đến nỗi đầu bốc hoả うるさい
đốt cháy một con sò to thì rất phiền toái
LỬA cháy ĐẦU TỜ GIẤY => thì rất PHIỀN vì gây ỒN ÀO
- 1)Phiền (không được giản dị).
- 2)Nhọc, nhờ người ra giúp hộ gọi là phiền.
- 3)Phiền não, buồn, việc nhiều không chịu nổi gọi là phiền muộn [煩悶].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
煩い | うるさい | chán ghét; đáng ghét |
煩う | わずらう | khó. |
煩わす | わずらわす | làm thấp thỏm; làm phiền muộn |
煩忙 | はんぼう | bận rộn; sự bận rộn |
煩悩 | ぼんのう | sự thèm muốn một cách trần tục; thói dâm dục; thói dâm ô; thú tính; sự ham muốn xác thịt |
Ví dụ Âm Kun
煩がる | うるさがる | PHIỀN | Cảm thấy bực mình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煩わす | わずらわす | PHIỀN | Làm thấp thỏm |
人手を煩わす | ひとでをわずらわす | Tới sự rắc rối một người | |
心を煩わす | こころをわずらわす | Lo lắng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煩う | わずらう | PHIỀN | Khó |
思い煩う | おもいわずらう | TƯ PHIỀN | Tới sự lo âu quanh |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
煩い | うるさい | PHIỀN | Chán ghét |
口煩い | くちうるさい | KHẨU PHIỀN | Mè nheo |
口煩さい | くちうるさい | KHẨU PHIỀN | Lắm điều |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 頓頒頌熕項順須頃頂顕頁顛囂顳傾頏頚頗碩領
VÍ DỤ PHỔ BIẾN