Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 玩
- 王元
- 王一兀
- 王一一儿
Hán tự
NGOẠN
Nghĩa
Vờn, chơi, đùa bỡn. Nghiền ngẫm mãi. Quý báu.
Âm On
ガン
Âm Kun
もちあそ.ぶ もてあそ.ぶ もちあそ ぶ
Đồng âm
頑
Đồng nghĩa
具戯我自愛宝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Vờn, chơi, đùa bỡn. Nghiền ngẫm mãi. Quý báu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
玩
Vua Nguyên du NGOẠN đó đây
Vua chúa thích thưởng NGOẠN trinh nguyên
VUA mà KHOẺ MẠNH thì hay đi du NGOẠN.
ô vua đi du ngoạn đó đây để tăng cường nguyên khí
Vua Nguyên dã Ngoạn chơi đùa
Vua nguyên khí đi CHƠI
- 1)Vờn, chơi, đùa bỡn. Như ngoạn nhân táng đức, ngoạn vật táng chí [玩人喪德,玩物喪志] (Thư Kinh [書經]) đùa bỡn người hỏng đức, vờn chơi vật hỏng chí. Những đồ để ngắm chơi gọi là ngoạn cụ [玩具], đồ chơi quý gọi là trân ngoạn [珍玩].
- 2)Nghiền ngẫm mãi. Nguyễn Trãi [阮薦] : Ức tích Lam Sơn ngoạn vũ kinh [憶昔藍山玩武經] (Hạ quy Lam Sơn [賀歸藍山]) Nhớ khi xưa ở Lam Sơn đọc sách binh pháp.
- 3)Quý báu. Như trân ngoạn [珍玩] phẩm vật quý báu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
玩具おもちゃ đồ chơi | ||
玩味がんみđồ gia vị (nước xốt) | ||
玩弄がんろう sự chế nhạo; sự bỡn cợt | ||
賞玩 しょうがんsự đánh giá | ||
玩弄物がんろうぶつđồ chơi | ||
愛玩物あいがんぶつ Vật được đánh giá cao | ||
愛玩動物あいがんどうぶつ Con vật cưng (động vật) . |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 完芫阮元院莞皖羌冠発浣寇溌蒄撥醗癈頑冦瑾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN