Số nét
19
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 璽
- 爾玉
- 爾王丶
- 一八冂丨㸚玉
- 一八冂丨㸚王丶
- 一八冂丨爻爻玉
- 一八冂丨㐅乂爻玉
- 一八冂丨爻㐅乂玉
- 一八冂丨爻爻王丶
- 一八冂丨爻㐅乂王丶
- 一八冂丨㐅乂爻王丶
- 一八冂丨㐅乂㐅乂玉
- 一八冂丨㐅乂㐅乂王丶
Hán tự
TỈ
Nghĩa
Cái ấn của thiên tử
Âm On
ジ
Âm Kun
Đồng âm
子比積司避諮姉鼻漬卑偲巳髭庇茨
Đồng nghĩa
篆印
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái ấn của thiên tử. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
璽
Trong tai của Tỉ có viên ngọc hiếm
Ngọc + Nhĩ ~ ngọc tỉ (ấn của vua)
Viên ngọc không bao giờ bị mưa ướt là ngọc tỉ
Ngọc tỉ (ấn của vua) cất trong nhà (chỗ không có mưa)
Ngọc (玉) mà trời (天) ban như mưa xuống (雨) là ngọc tỉ
- 1)Cái ấn của thiên tử.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
国璽 | こくじ | quốc tỷ; con dấu của nước nhà |
御璽 | ぎょじ | ấn triện; triện của vua |
玉璽 | ぎょくじ | bảo ấn; ngọc tỷ |
璽書 | じしょ | văn kiện có đóng triện của vua |
Ví dụ Âm Kun
印璽 | いんじ | ẤN TỈ | Sao lại |
国璽 | こくじ | QUỐC TỈ | Quốc tỷ |
御璽 | ぎょじ | NGỰ TỈ | Ấn triện |
璽書 | じしょ | TỈ THƯ | Văn kiện có đóng triện của vua |
神璽 | しんじ | THẦN TỈ | Những đá quý thần thánh ((mà) một trong số ba thần thánh tích lũy) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 邇彌濔爾瀰瓊禰興蕀詮瑁腆黹再全朿攀瓔購釁
VÍ DỤ PHỔ BIẾN