Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THÂN

Nghĩa
Nói, trình bày
Âm On
シン
Âm Kun
もう.す もう.し~ さる もうーし
Đồng âm
神身親伸慎臣炭嘆娠賓紳唇辰晨腎
Đồng nghĩa
言話語伝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chi Thân, một chi trong mười hai chi. Lại. Đến. Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân [伸]. Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân. Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thủy [申水]. Tên đất. Bày tỏ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 申

Thần sấm nói với tôi rằng: “Ta là sấm”

1 thân ngoài đồng

1 mình ở đồng ruộng riết rồi cũng Thân

Một thân một mình cắm cọc xuyên mặt trời

Thân này Một mình ngoài Đồng xin Xưng tên với trời.

Xe bị tháo bánh chỉ còn Thân xe.

  • 1)Chi Thân, một chi trong mười hai chi. Từ 3 giờ chiều đến năm giờ chiều gọi là giờ Thân.
  • 2)Lại. Như thân thuyết [申說] nói lại.
  • 3)Đến. Như phụng thân phỉ kính [奉申菲敬] kính dâng lễ mọn.
  • 4)Duỗi, cùng nghĩa với chữ thân [伸].
  • 5)Hàng đầu các văn thư nhà quan gọi là thân.
  • 6)Bạc kém phân phải chịu tiền pha thêm cho đúng số bạc gọi là thân thủy [申水].
  • 7)Tên đất.
  • 8)Bày tỏ. Như thân lý [申理] người bị oan ức bày tỏ lý do để kêu oan.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
じょうしん sự đề xuất; sự báo cáo với cấp trên.
ないしん báo cáo nội bộ
ないしんしょ Sổ học bạ
こうしん Canh Thân
し訳 もうしわけ lời xin lỗi; sự xin lỗi; sự tạ lỗi
Ví dụ Âm Kun
さるねん THÂN NIÊNNăm con khỉ
立て さるだて THÂN LẬPSự viện lý
合せ さるあわせ THÂN HỢPSự sắp đặt
述べる さるのべる THÂN THUẬTTới lời nói
述をする さるじゅつをする Để làm một sự phát biểu (trước một sân)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
し出 もうしで THÂN XUẤTĐề nghị
し子 もうしご THÂN TỬTrẻ em trời cho (trong trả lời tới một shinto hoặc cầu nguyện tín đồ phật giáo)
もうしで THÂN XUẤTĐề nghị
し入れ もうしいれ THÂN NHẬPBản tường thuật
し出で もうしでで THÂN XUẤTĐề nghị
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
もうす THÂNNói là
ものもうす VẬT THÂNĐể nói
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ぐしん CỤ THÂNĐề nghị một đầy đủ báo cáo tới một cấp trên
ないしん NỘI THÂNBáo cáo nội bộ
こうしん CANH THÂNCanh Thân
しんこく THÂN CÁOGiấy khai
告する しんこく THÂN CÁOTrình báo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 田由甲更伸押坤宙抽届岬油抻狎迪神柚胛胄曽舳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 申告する(しんこくする)
    Báo cáo tập tin (về bản thân)
  • 申請する(しんせいする)
    Viết đơn hoặc kiến ​​​​nghị
  • 申す(もうす)
    Nói [hừm.]
  • 申し訳ない(もうしわけない)
    Không thể bào chữa
  • 申し分ない(もうしぶんない)
    Hoàn hảo không chê vào đâu được
  • 申し込む(もうしこむ)
    Áp dụng cho

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm