Số nét
17
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 療
- 疒尞
- 疒昚小
- 疒大丷日小
Hán tự
LIỆU
Nghĩa
Chữa trị, làm lành
Âm On
リョウ
Âm Kun
Đồng âm
料僚了柳寮瞭燎遼
Đồng nghĩa
治癒
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chữa bệnh. Như trị liệu [治療] chữa bệnh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Chúng tôi đã tìm ra loại thuốc trị liệu 療 bách bệnh.
寮: Có mái nhà là kí túc xá
療: Bị bệnh thì phải điều trị
僚: Người quan liêu
Trị liệu chữa bệnh trong giường 1 ngày từ nhỏ đến to
Ở Nhật (日) có triệu chứng (Nạch) lớn (大) hay nhỏ (小) thì cũng phải đi trị LIỆU
尞 Bộ Liêu: ngày xưa là bộ chỉ tế lễ với hình ảnh cái xiên để xiên thịt bò, lợn, cừu, và đốt lửa ở dưới (hình ảnh mặt trời nhỏ) để thiêu. Hầu như chỉ được dùng làm bộ trong các chữ Hình thanh như:
僚 (Liêu - Người bằng vai)
寮 (Liêu - Nhà tập thể),
療 Liệu (trị)
Cách trị liệu trong bệnh viện là : 1 ngày ít nhất phải đi đại 7 lần.
- 1)Chữa bệnh. Như trị liệu [治療] chữa bệnh.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
医療 | いりょう | sự chữa trị |
医療部 | いりょうぶ | bộ y tế |
施療 | せりょう | sự trị liệu miễn phí |
治療 | ちりょう | sự điều trị |
治療代 | ちりょうだい | phí trị liệu |
Ví dụ Âm Kun
加療 | かりょう | GIA LIỆU | Sự điều trị y học |
医療 | いりょう | Y LIỆU | Sự chữa trị |
施療 | せりょう | THI LIỆU | Sự trị liệu miễn phí |
治療 | ちりょう | TRÌ LIỆU | Sự điều trị |
療治 | りょうじ | LIỆU TRÌ | Sự chữa trị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 瞭暸寮遼燎潦僚繚撩鐐鷯癇謨貘繝禮羃擲甑瘰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 療法(りょうほう)Chữa bệnh
- 療養中(りょうようちゅう)Được chăm sóc y tế
- 療養所(りょうようじょ)Viện điều dưỡng
- 医療(いりょう)Chăm sóc y tế, điều trị y tế
- 診療する(しんりょうする)Khám, chẩn đoán, điều trị
- 治療する(ちりょうする)Điều trị, chữa bệnh
- 療養する(りょうようする)Phục hồi sức khỏe