Số nét
11
Cấp độ
JLPTN3, N2
Bộ phận cấu thành
- 盗
- 次皿
- 冫欠皿
- 冫丿乛人皿
Hán tự
ĐẠO
Nghĩa
Ăn cắp, trộm, cướp
Âm On
トウ
Âm Kun
ぬす.む ぬす.み
Đồng âm
道島導倒逃稲揺到陶刀謡桃遥瑶祷嶋
Đồng nghĩa
盜窃偸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giản thể của chữ 盜 Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Tên đạo 盗 chích hét lớn: “Lần tới 次 tao sẽ lấy cái đĩa 皿”.
Lấy TIẾP một cái ĐĨA để làm đạo tặc
Cứ TIẾP (次) tục làm ĐẠO (盗) chích sẽ có ngày lên DĨA (皿) nằm thôi
Cái THỨ (次) mà bị lên DĨA (皿) là phường ĐẠO (盗) tặc
Bị ĐẠO tặc lấy MẤT nhiều Thứ trên Đĩa
ĐẠO tặc chôm TIẾP cái DĨA
- 1)Giản thể của chữ 盜
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
剽盗 | ひょうとう | Kẻ cướp đường |
強盗 | ごうとう | cường lực; gian tặc; sự ăn cướp; sự ăn trộm; ăn cướp; ăn trộm; trộm cướp; cướpc; vụ cướp |
盗っ人 | ぬすっと | Kẻ trộm |
盗み | ぬすみ | Sự ăn trộm |
盗み足 | ぬすみあし | Bước đi lén lút (không phát ra tiếng động) |
Ví dụ Âm Kun
盗み | ぬすみ | ĐẠO | Sự ăn trộm |
盗み出す | ぬすみだす | ĐẠO XUẤT | Lấy trộm |
盗み取る | ぬすみとる | ĐẠO THỦ | Ăn trộm |
盗み聞き | ぬすみぎき | ĐẠO VĂN | Sự nghe trộm |
盗み見る | ぬすみみる | ĐẠO KIẾN | Liếc mắt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
盗む | ぬすむ | ĐẠO | Ăn cắp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
夜盗 | やとう | DẠ ĐẠO | Kẻ trộm đêm |
三重盗 | みえとう | TAM TRỌNG ĐẠO | Tăng lên ba lần trộm (bóng chày) |
劫盗 | こうとう | KIẾP ĐẠO | Kẻ cướp đại lộ |
夜盗蛾 | やとうが | DẠ ĐẠO NGA | Ăn bớt vải armyworm |
強盗 | ごうとう | CƯỜNG ĐẠO | Cường lực |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 瓷盜粢恣茨姿咨次諮資歙習渋盛眺軟掀欷猛盒
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 盗難(とうなん)Trộm cắp
- 盗品(とうひん)Đồ ăn cắp
- 窃盗(せっとう)Trộm cắp
- 強盗(ごうとう)Vụ trộm
- 盗む(ぬすむ)Ăn cắp
- 盗み聞きする(ぬすみぎきする)Nghe lén