Số nét
10
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 真
- 十具
- 十目一八
Hán tự
CHÂN
Nghĩa
Chân thực
Âm On
シン
Âm Kun
ま ま~ まこと ま.
Đồng âm
振震診賑眞
Đồng nghĩa
正実確的
Trái nghĩa
偽仮
Giải nghĩa
Dùng như chữ chân [眞]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Dùng 10 (THẬP 十) dụng cụ (CỤ 具) trang điểm để tạo ra chân (CHÂN 真) dung đẹp
Góc nhìn: có 10 (十) dụng CỤ (具) trang điểm.
==> sẽ tạo ra một CHÂN dung (真) xinh đẹp.
10 con mắt kê cao lên bàn để thấy mọi thứ một cách chân thật nhất
Trong phim kiếm hiệp ta thấy nhưng tên thích khách hay mang theo KIẾM thường đội nón
Phải dùng đến mười dụng cụ mới có thể thấy được chân thực
Có 10 con MẮT và 1 đôi CHÂN thì cái nào là thật?
Có 10 (十) dụng CỤ (具) trang điểm sẽ tạo ra một CHÂN dung (真) đẹp.
10 con mắt nhìn vào bức ảnh chân dung
- 1)Dùng như chữ chân [眞].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご真影 | ごしんえい | chân dung hoàng đế |
人真似 | ひとまね | sự bắt chước |
写真 | しゃしん | ảnh; bóng; hình ảnh |
写真機 | しゃしんき | máy chụp ảnh |
写真集 | しゃしんしゅう | tập ảnh |
Ví dụ Âm Kun
真似 | まね | CHÂN TỰ | Sự bắt chước |
真帆 | まほ | CHÂN PHÀM | Đầy đủ đi thuyền buồm |
真美 | まみ | CHÂN MĨ | Vẻ đẹp thật |
手真似 | てまね | THỦ CHÂN TỰ | Ra hiệu bằng tay |
真っ赤 | まっか | CHÂN XÍCH | Đỏ thẫm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
真に | まことに | CHÂN | Thật lòng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
真の | しんの | CHÂN | Thật |
真価 | しんか | CHÂN GIÁ | Giá trị thực sự |
真個 | しんこ | CHÂN CÁ | Thực tế |
真偽 | しんぎ | CHÂN NGỤY | Sự đúng và sai |
真否 | しんぴ | CHÂN PHỦ | Thật hoặc sai |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 具瞋慎填嗔槙倶値眞埴惧盻植殖悳直置睥稙貝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 写真(しゃしん)Ảnh chụp
- 真意(しんい)Ý định thực sự
- 真実(しんじつ)Sự thật
- 真偽(しんぎ)Sự thật hay giả dối
- 真面目な(まじめな)Nghiêm trọng
- 真っ直ぐ(まっすぐ)Thẳng
- 真似する(まねする)Bắt chước
- 真ん中(まんなか)Ở giữa
- 真上(まうえ)Ngay phía trên