Số nét
9
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 砂
- 石少
- 石小丿
- 丆口少
- 一丿口少
- 丆口小丿
- 一丿口小丿
Hán tự
SA
Nghĩa
Cát
Âm On
サ シャ
Âm Kun
すな
Đồng âm
紗裟沙詫乍
Đồng nghĩa
埃塵
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cát vàng, đá vụn, sỏi vụn gọi là sa. Xem chữ sa [沙]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Thiếu 少 niên mài dao bằng hòn đá 石 nhặt ở sa 砂 mạc.
Đá bị nghiền nhỏ ra thành cát
Thiếu đá thì Sài tạm cát( xây dựng tí )
Khi bỏ Gạo và miệng thì có vị ngọt của ĐƯỜNG
Đá (石) vỡ Nhỏ (少) hình thành nên Cát (砂) ở SA mạc
Cát SA hay bị lẫn MÔT ÍT ĐÁ.
Đá nhỏ là cát
- 1)Cát vàng, đá vụn, sỏi vụn gọi là sa. Xem chữ sa [沙].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
栄砂糖 | えいさとう | đường phèn |
海砂 | かいさ | Cát biển |
熱砂 | ねっさ | cát nóng |
白砂 | はくさ はくしゃ | cát trắng |
砂上 | さじょう | trên cát |
Ví dụ Âm Kun
砂土 | すなど | SA THỔ | Đất cát |
砂地 | すなち | SA ĐỊA | Đất cát |
砂場 | すなば | SA TRÀNG | Sa trường |
砂子 | すなご | SA TỬ | Đổ cát |
砂絵 | すなえ | SA HỘI | Bức tranh cát |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 斫砕硬絽研省祢秒祐侶咸咤眇柘砌砒砧宮郡浩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 砂漠(さばく)Sa mạc
- 砂丘(さきゅう)Cồn cát, đồi cát
- 砂州(さす)Rạn san hô, bãi cát
- 砂糖(さとう)Đường
- 砂金(さきん)Bụi vàng
- 土砂(どしゃ)Đất và cát
- 土砂崩れ(どしゃくずれ)Lở đất
- 砂(すな)Cát
- 砂地(すなち)Đất cát
- 砂場(すなば)Hố cát
- 砂浜(すなはま)Bãi cát
- *砂利(じゃり)Sỏi