Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 禄
- 礻录
- 示录
- 礻彐氺
- 示彐氺
- 礻
Hán tự
LỘC
Nghĩa
Có mặt
Âm On
ロク
Âm Kun
さいわ.い ふち
Đồng âm
谷穀鹿麓
Đồng nghĩa
賞俸収福
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ lộc [祿]. Giản thể của chữ [祿]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

禄
Thắp nến xin tài LỘC yo như nước
Ngày xưa có nước là lộc lắm rồi
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
余禄 | よろく | DƯ LỘC | Lợi nhuận bổ sung |
加禄 | かろく | GIA LỘC | Tăng thêm bổng lộc cho samurai |
小禄 | おろく | TIỂU LỘC | Lương nhỏ |
微禄 | びろく | VI LỘC | Lương nhỏ |
元禄 | げんろく | NGUYÊN LỘC | Thời kỳ trong kỷ nguyên edo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 棣祿康逮録隶碌慷糠粛緑剥隷嘯繍簫鱇靆瀟隸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN