Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 稔
- 禾念
- 禾今心
Hán tự
NHẪM, NẪM
Nghĩa
Lúa chín
Âm On
ネン ジン ニン
Âm Kun
みの.る みのり
Đồng âm
任岩賃妊巌癌男南楠捻
Đồng nghĩa
豊穣季穫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lúa chín, được mùa. Năm, lúa một năm chín một mùa cho nên gọi nhẫm là năm. Hiểu ra, thuộc cả. Tích lâu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
稔
Cây lúa chín là kỉ niệm trong tim của NHẪM
Anh Hoà có takusan kỉ niệm với Nhẫm
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 愁棯斜捻唸徐叙念愈穂穏秘穗癒穩鯰慈想稚楸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN