Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 策
- 竹朿
Hán tự
SÁCH
Nghĩa
Kế hoạch, kế sách
Âm On
サク
Âm Kun
Đồng âm
索冊柵
Đồng nghĩa
本帳書計図案
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thẻ gấp. Mệnh lệnh của thiên tử. Lời sách, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua gọi là sách. Kế sách. Lối văn sách. Roi ngựa. Đánh roi cho ngựa đi. Trong bài văn có câu gì hay gọi là cảnh sách [警策], đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên. Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc dục cho người tu hành cũng gọi là cảnh sách [警策]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Chôn xương cá voi xuống rừng trúc 竹 là thượng sách 策.
Trúc buộc thiếu là Hạ SÁCH
Trúc chặt cây ở Phố làm Sách
Sách Lược làm bằng Trúc và Mộc huynh.
Hạ Sách để ông chú (THÚC) thiếu dây lưng đầu cắm trúc
Cây trúc cắm vòng quanh biên giới là hạ sách
- 1)Thẻ gấp. Ngày xưa không có giấy, việc nhỏ biên vào cái thẻ một gọi là giản [簡], việc to biên vào cái thẻ ken từng mảng to gấp lại được gọi là sách [策].
- 2)Mệnh lệnh của thiên tử. Như sách Tấn Hầu vi phương bá [策晉侯為王伯] sách mạng cho Tấn Hầu làm bá.
- 3)Lời sách, bài của bầy tôi trả lời lại lời chiếu của vua gọi là sách.
- 4)Kế sách. Như thượng sách [上策] kế sách hoặc phương pháp hay.
- 5)Lối văn sách. Người ta ra đầu bài hỏi về sự gì, mình lấy phương phép làm sao mà trả lời lại cho vỡ vạc gọi là sách lệ [策勵].
- 6)Roi ngựa.
- 7)Đánh roi cho ngựa đi.
- 8)Trong bài văn có câu gì hay gọi là cảnh sách [警策], đang chỗ văn khí bình thường bỗng có một câu hay trội lên khiến cho kẻ đọc phấn chấn tinh thần như ngựa bị roi chạy chồm lên.
- 9)Nhà chùa sớm tối thường đọc bài văn thúc dục cho người tu hành cũng gọi là cảnh sách [警策].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下策 | げさく | hạ sách |
具体策 | ぐたいさく | kế hoạch cụ thể; chính sách cụ thể |
国策 | こくさく | quốc sách |
失策 | しっさく | thất sách |
対抗策 | たいこうさく | biện pháp đối phó |
Ví dụ Âm Kun
下策 | げさく | HẠ SÁCH | Hạ sách |
奇策 | きさく | KÌ SÁCH | Thông minh lên sơ đồ |
愚策 | ぐさく | NGU SÁCH | Kế hoạch ngu ngốc |
施策 | しさく | THI SÁCH | Chính sách |
無策 | むさく | VÔ SÁCH | Không có chủ định |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 刺棘棗籟敝筒筝楝塗笥笨敕箍箒箆箕箏嫩耕途
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 策(さく)Kế hoạch, chính sách
- 策略(さくりゃく)Kế hoạch, chiến thuật, chiến lược
- 策士(さくし)Người mưu mô, nhà chiến thuật, người mưu lược
- 対策(たいさく)Kế hoạch đối phó, biện pháp đối phó
- 政策(せいさく)Chính sách của chính phủ
- 方策(ほうさく)Kế hoạch, chính sách
- 善後策(ぜんごさく)Biện pháp khắc phục, biện pháp đối phó