Created with Raphaël 2.1.2123465798111012131415

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BIÊN

Nghĩa
Biên tập, đan thêu, ghi chép
Âm On
ヘン
Âm Kun
.む ~あ.み
Đồng âm
平変辺弁遍塀釆
Đồng nghĩa
綴書組録記述縫刺
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái lề sách. Bây giờ cũng gọi sách vở là biên. Cứ thuận thứ tự đều gọi là biên. Đan, ken. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 編

Đặt cuộn chỉ cạnh cửa nhà biên tập sách .

Dùng chỉ đan thành quyển sách để dưới cửa

Dùng chỉ BIÊN tập sách dưới căn hộ

Biên soạn sách dưới căn hộ có nhiều sợi tơ tằm

Mịch + hộ + tấm lưới => hộ gia đình này dùng sợi tơ đan (biên) thành tấm lưới!

Dùng sợi chỉ đan lại cái lề sách để dưới cửa

  • 1)Cái lề sách. Như Khổng Tử độc Dịch, vi biên tam tuyệt [孔子讀易, 韋編三絕] (Hán thư [漢書]) đức Khổng Tử đọc Kinh Dịch ba lần đứt lề sách.
  • 2)Bây giờ cũng gọi sách vở là biên. Nguyễn Du [阮攸] : Hàm Đan thắng tích kiến di biên [邯鄲勝跡見遺編] (Hàm Đan tức sự [邯鄲即事]) Thắng cảnh Hàm Đan thấy ghi trong sách cũ..
  • 3)Cứ thuận thứ tự đều gọi là biên. Như biên liệt [編列] xếp bày.
  • 4)Đan, ken. Như biên trúc [編竹] ken tre, biên bồ [編蒲] ken cỏ bồ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さいへんせい sự cải tổ lại tổ chức; sự tráo lại bài
ぜんぺん tập trước
てあみ sự đan bằng tay; đan tay
たんぺん truyện ngắn
たんぺんしゅう tập truyện ngắn
Ví dụ Âm Kun
あむ BIÊNBện
本をほんをあむ BỔN BIÊNTới sự biên tập một (quyển) sách
髪をかみをあむ PHÁT BIÊNVấn tóc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
てあみ THỦ BIÊNSự đan bằng tay
ゴムゴムあみ BIÊNXương sườn may
三つみつあみ TAM BIÊNBện con tít
もうあみ MAO BIÊNViệc đan len
パールパールあみ Mũi đan móc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
しへん THI BIÊNTập thơ
いちへん NHẤT BIÊNMảnh ((của) nghệ thuật thơ)
けいへん GIAI BIÊNBài thơ nổi bật
さいへん TÁI BIÊNSự tổ chức lại
こうへん HẬU BIÊNPhần sau (của quyển sách)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 篇綮綸綟遍騙偏扁翩蝙緡縞諞綱褊網綢繭彝絣
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 編集者(へんしゅうしゃ)
    Biên tập viên
  • 長編(ちょうへん)
    Tiểu thuyết hoặc phim dài đầy đủ
  • 短編(たんぺん)
    Truyện ngắn của phim
  • 予告編(よこくへん)
    (phim) xem trước
  • 編集する(へんしゅうする)
    Biên tập
  • 編曲する(へんきょくする)
    Sắp xếp (một bản nhạc)
  • 編成する(へんせいする)
    Hình thức, tổ chức, soạn thảo
  • 編む(あむ)
    Đan, bện, biên dịch, chỉnh sửa
  • 編み物(あみもの)
    Đan lát

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm