Created with Raphaël 2.1.21234576810912111314

Số nét

14

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THÚY

Nghĩa
Xanh biếc cẩm thạch
Âm On
スイ
Âm Kun
かわせみ みどり
Đồng âm
水始垂睡瑞誰脆
Đồng nghĩa
青碧藍
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phỉ thúy [翡翠] con chim trả. Một thứ đá đẹp sản xuất ở Diến Điện [緬甸] gọi là ngọc thúy [玉翠]. Màu xanh biếc. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 翠

bộ vũ ( lông chim )
bộ tốt ( cuối cùng , tận cùng , kẻ yếu nhất )
=> tận cùng của cánh chim ( chim bay cao ) là bầu trời xanh biếc

Bộ lông vũ tốt chỉ có ở chim phỉ THUÝ ( chim bói cá )

Lông đẹp.. có màu như ngọc phỉ thúy

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
かわせみ PHỈ THÚYChim bói cá
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
みどりあらし THÚY LAMCảm giác về được nhận chìm trong một khí quyển xanh lục
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ひすい PHỈ THÚYNgọc phỉ thúy
すいぎょく THÚY NGỌCNgọc bích
すいしょく THÚY SẮCMàu xanh tươi của cây cỏ
ひすいいろ PHỈ THÚY SẮCMàu xanh phỉ thúy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 粹膵醉瘁碎翰率埣悴淬萃翅翆倅卒蟀瀚摺煽寥
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm