Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 老
- 耂匕
Hán tự
LÃO
Nghĩa
Già
Âm On
ロウ
Âm Kun
お.いる ふ.ける
Đồng âm
労
Đồng nghĩa
古昔長先旧久悠
Trái nghĩa
稚壮若幼
Giải nghĩa
Người già bảy mươi tuổi. Tước vị tôn trọng cũng gọi là lão. Suy yếu. Lâu. Cứng rắn, tục gọi vật rắn chắc là lão. Ông Lý Nhĩ [李耳] nhà Chu [周] gọi là Lão tử [老子], viết Đạo Đức Kinh [道德經], là tổ Đạo giáo, nên gọi Đạo giáo là đạo Lão. Binh đóng ở ngoài đã lâu. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Người chống gậy chính ông tôi.
Già nên hay ăn bằng thìa
Người già thì chống gậy xuống đất và ăn bằng thìa
NGƯỜI GIÀ sau quá trình ăn cơm bằng thìa thì cuối cùng cũng trở về với lòng đất
Sau khi già thì người xuống dưới đất
Ông lão 老 ăn bằng thìa (chủy 匕), chống gậy (phẩy ノ) sắp về đất (thổ 土).
- 1)Người già bảy mươi tuổi. Phàm người nào có tuổi tác đều gọi là lão.
- 2)Tước vị tôn trọng cũng gọi là lão. Như nguyên lão [元老] vị trọng thần của nhà nước, trưởng lão [長老] sư cụ. Nay bè bạn chơi với nhau, trong lúc trò chuyện gọi nhau là mỗ lão [某老] cũng noi nghĩa ấy cả. Có khi dùng để nói đùa nhau. Như lão mỗ [老某] cũng như ta nói thằng cha ấy.
- 3)Suy yếu. Như cáo lão [告老] cáo rằng già yếu xin thôi việc quan về nhà nghỉ.
- 4)Lâu. Như lão ư kì sự [老於其事] làm việc đã lâu.
- 5)Cứng rắn, tục gọi vật rắn chắc là lão. Văn viết đanh thép gọi là lão luyện [老煉] hay lão đương [老當]. Vương Bột [王勃] : Lão đương ích tráng, ninh tri bạch thủ chi tâm [老當益壯, 寧知白首之心] tuổi già càng phải mạnh hơn, nên hiểu lòng ông đầu bạc.
- 6)Ông Lý Nhĩ [李耳] nhà Chu [周] gọi là Lão tử [老子], viết Đạo Đức Kinh [道德經], là tổ Đạo giáo, nên gọi Đạo giáo là đạo Lão.
- 7)Binh đóng ở ngoài đã lâu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中老 | ちゅうろう | trung niên |
元老 | げんろう | người lâu năm trong nghề; nguyên lão; trưởng lão; các vị lão thành; lão thành |
古老 | ころう | người già; người kỳ cựu; lão làng |
小海老 | こえび | tép |
年老 | としおい | Người già |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 考孝姥咾耆耄蛯此旨牝皀叱尼北它者化拷切匂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 老人(ろうじん)Người già
- 老後(ろうご)Tuổi già
- 老眼(ろうがん)Viễn thị do tuổi già
- 老化する(ろうかする)Già đi, trở nên già nua
- 老いる(おいる)Già đi [vi]
- 老ける(ふける)Già đi [vi]