Created with Raphaël 2.1.212345678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN4

Bộ phận cấu thành

Hán tự

GIẢ

Nghĩa
Người, kẻ
Âm On
シャ
Âm Kun
もの
Đồng âm
家加価夏仮稼斜嫁架遮茄椰耶嘉伽這
Đồng nghĩa
人男女子客
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lời phân biệt, trong câu văn có chữ giả là để phân biệt chỗ cách nhau. Lời nói chuyên chỉ về một cái gì. Ấy. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 者

Tôn hành giả (Giả ) đứng dưới đất (THỔ ) che trời (NHẬT )

ĐẤT mà nằm trên mặt trời (NHẬT) là chuyện GIẢ tưởng

Giữa ĐẤT và TRỜI có người

TÔN HÀNH GIẢ tung hoành giữa ĐÂT TRỜI

GIẢ = tay nghề Lão luyện hàng ngày

ông vác cây tre đè bà

Vùng đất của các nhẫn giả được gọi là đô

Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 者 và tưởng tượng một người đang đeo mũ có nón, biểu tượng cho người trí thức hay chuyên gia trong lĩnh vực nào đó. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "người" hoặc "chuyên gia".

Phân tích thành phần: Kanji 者 được hình thành từ hai phần, một phần trên có hình dạng giống như "mũ có nón" và một phần dưới có hình dạng giống như "tai".

Hikari, cô bé đam mê học hỏi, lắng nghe lời dạy của thầy giáo già. Cô mong một ngày trở thành một 者 (chuyên gia) trong lĩnh vực khoa học. Sự kiên nhẫn và kiên định giúp Hikari vượt qua mọi khó khăn, và hình ảnh ấy giúp cô nhớ mãi chữ Kanji 者 và ước mơ trở thành người trí thức tài ba.

  • 1)Lời phân biệt, trong câu văn có chữ giả là để phân biệt chỗ cách nhau. Như nhân giả nhân dã, nghĩa giả nghi dã [仁者人也,義者宜也] nhân ấy là đạo làm người, nghĩa ấy là sự làm phải vậy.
  • 2)Lời nói chuyên chỉ về một cái gì. Như hữu kì sĩ chi nhân giả [友其士仁者] chơi bạn phải chơi với kẻ sĩ có nhân.
  • 3)Ấy. Như giả cá [者箇] cái ấy, giả phiên [者番] phen ấy, v.v.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ただ ただもの con người bình thường
のけ のけもの người vô gia cư; người bị ruồng bỏ
丁年 ていねんしゃ Người lớn
不信 ふしんじゃ kẻ đáng ngờ
不具 ふぐしゃ người tàn phế
Ví dụ Âm Kun
こもの TIỂU GIẢNgười hầu
ただ ただもの GIẢCon người bình thường
のけ のけもの GIẢNgười vô gia cư
与太 よたもの DỮ THÁI GIẢDu côn
亡き なきもの VONG GIẢNgười đã chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
にしゃ NHỊ GIẢHai người
たしゃ THA GIẢNgười khác
使 ししゃ SỬ GIẢSứ giả
じしゃ THỊ GIẢNgười hầu phòng (nam)
いしゃ Y GIẢBác sĩ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 暑耆渚猪著堵屠都偖煮奢署楮睹諸豬曙闍旺沓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 医者(いしゃ)
    Bác sĩ (y khoa)
  • 学者(がくしゃ)
    Học giả
  • 弱者(じゃくしゃ)
    Kẻ yếu
  • 読者(どくしゃ)
    Người đọc
  • 著者(ちょしゃ)
    Tác giả
  • 記者(きしゃ)
    Phóng viên
  • 科学者(かがくしゃ)
    Nhà khoa học
  • 前者(ぜんしゃ)
    Trước đây
  • 死者(ししゃ)
    Người chết
  • 者(もの)
    Người
  • 若者(わかもの)
    Thiếu niên
  • 怠け者(なまけもの)
    Người lười biếng

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm