Created with Raphaël 2.1.21234567

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TIẾU, TIÊU

Nghĩa
Giống nhau
Âm On
ショウ
Âm Kun
あやか.る
Đồng âm
小消票標笑焦咲礁硝宵梢蕉髟
Đồng nghĩa
似同
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Giống. Con không được như cha gọi là bất tiếu [不肖], người hư cũng gọi là bất tiếu. Một âm là tiêu. Mất mát, thất tán. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 肖

CHÂN DUNG chị nguyệt cầm quả chuối tiêu trên đầu

Chị Nguyệt Bé như hạt Tiêu

CHÂN DUNG ÁNH TRĂNG NHỎ lúc nào cũng GIỐNG NHAU

Tiếu hài chị Nguyệt có quạt Ba Tiêu.

Cắm 3 que ánh trăng trở nên TIÊU tan mất chân dung

  • 1)Giống. Nguyễn Du [阮攸] : Kim chi họa đồ vô lược tiếu[今之畫圖無略肖] (Mạnh Tử từ cổ liễu [孟子祠古柳]) Những bức vẽ ngày nay không giống chút nào.
  • 2)Con không được như cha gọi là bất tiếu [不肖], người hư cũng gọi là bất tiếu.
  • 3)Một âm là tiêu. Suy vi.
  • 4)Mất mát, thất tán.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ふしょう sự thiếu khả năng; sự thiếu trình độ; thiếu khả năng; thiếu trình độ
像画 しょうぞうが bức chân dung
Ví dụ Âm Kun
あやかる TIẾUTới may mắn điều tốt thị phần
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふしょう BẤT TIẾUSự thiếu khả năng
しょうぞう TIẾU TƯỢNGChân dung
像画 しょうぞうが TIẾU TƯỢNG HỌABức chân dung
ふしょうわたし BẤT TIẾU TƯSelf không xứng đáng (của) tôi
像権 しょうぞうけん TIẾU TƯỢNG QUYỀNNgay tới cách dùng (của) một có chân dung
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 削屑哨宵消峭悄胱梢脳逍稍蛸誚銷霄鞘肝肘肛
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm