Created with Raphaël 2.1.2134256789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN2, N3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

VỊ

Nghĩa
Dạ dày
Âm On
Âm Kun
Đồng âm
位違味未尾囲為微緯偉囗韋彙黴
Đồng nghĩa
腸肝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hóa đồ ăn. Tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu [胃口]. Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 胃

Đêm trăng trên cánh đồng tự nhiên bị đau dạ dày .

Làm RUỘNG ( ) đến tận lúc TRĂNG () lên quên cả ăn rất dễ bị đau DẠ DÀY ().

Làm ruộng vào buổi tối sẽ bị đau dạ dày

1 tháng làm ruộng mới nuôi đủ cái dạ dày

Bao tử là phần thịt dưới đan điền

Cả tháng lo làm ruộng đến quên ăn nên bị đau dạ dày

  • 1)Dạ dày, dùng để đựng và tiêu hóa đồ ăn. Như vị dịch [胃液] chất lỏng do dạ dày tiết ra để tiêu hóa đồ ăn.
  • 2)Tục gọi sự muốn ăn là vị khẩu [胃口].
  • 3)Sao Vị, một ngôi sao trong nhị thập bát tú.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
下垂 いかすい bệnh sa dạ dày
いじゃく bội thực; chứng khó tiêu
拡張 いかくちょう bệnh căng dạ dày; bệnh chướng bụng
潰瘍 いかいよう loét dạ dày; viêm dạ dày
いえん bệnh loét bao tử; viêm bao tử; đau dạ dày; viêm dạ dày
Ví dụ Âm Kun
の腑 いのふ VỊDạ dày
いへき VỊ BÍCHThành dạ dày
いさん VỊ TÁNThuốc chữa các bệnh liên dạ dày
いえき VỊ DỊCHDịch vị
いえん VỊ VIÊMBệnh loét bao tử
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 胛胄喟渭腮蝟謂胆冑朏胥胙胝思畑卑毘脅朗脇
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 胃(い)
    Cái bụng
  • 胃腸(いちょう)
    Dạ dày và ruột
  • 胃袋(いぶくろ)
    Cái bụng
  • 胃炎(いえん)
    Viêm dạ dày
  • 胃癌(いがん)
    Ung thư dạ dày
  • 胃下垂(いかすい)
    Bệnh dạ dày
  • 胃潰瘍(いかいよう)
    Loét dạ dày

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm