Created with Raphaël 2.1.2123456789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

DẬN

Nghĩa
Nối dõi
Âm On
イン
Âm Kun
たね
Đồng âm
民引弾誕丹壇但旦檀寅蛋廴
Đồng nghĩa
継続承繋
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nối dõi, con cháu đời đời nối dõi gọi là dận. Như huyết dận [血胤] dòng dõi máu mủ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 胤

Yêu một tháng rồi bỏ chạy nên bị dận

Ở giữa đôi chân là con cháu hậu DẬN nối dõi của chị nguyệt

Nhân yêu nhục dận

kouin. Người nối dõi tông đường. Nhi chân chạy - yêu - nhục. Đứa con ruột thịt yêu dấu để chạy từ thế hệ này sang thế hệ khác. Goii là người nối dõi

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
違い たねちがい DẬN VIAnh cùng cha khác mẹ
すめらぎたね HOÀNG DẬNHuyết thống của vua
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こういん HẬU DẬNCon cháu
らくいん LẠC DẬNCon ngoài giá thú của người quý tộc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 胱酳脱窈腔絖絹膈繃膽繞胃郁胡削前胎胆背肺
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm