Created with Raphaël 2.1.212354687910111213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TUYẾN

Nghĩa
Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến.
Âm On
セン
Âm Kun
Đồng âm
選線宣泉亘
Đồng nghĩa
発分泌排液汗
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Như nhũ tuyến [乳腺] hạch sữa, hãn tuyến [汗腺] hạch mồ hôi. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 腺

Dưới ánh Trăng, con Suối như Tuyến mồ hôi

TUYẾN cơ thể của em NGUYỆT tuôn trào như suối (TUYỀN) .

Dưới ánh trăng con suối như tuyến cơ thể

Dưới ánh trăng có thể thấy các tuyến cơ thể của nguyệt

Thấy Thịt là Tuyến nước bọt trào như Suối

  • 1)Trong thể xác các động vật chỗ nào bật chất nước ra gọi là tuyến. Như nhũ tuyến [乳腺] hạch sữa, hãn tuyến [汗腺] hạch mồ hôi.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
せんtuyến
にゅうせんTuyến vú
どくせんđộc quyền; vật độc chiếm
熱 せんねつchứng viêm các tuyến bạch cầu
いせん song song
ペスト せんペスト bệnh dịch hạch
炎 にゅうせんえんbệnh viêm nhũ tuyến
Ví dụ Âm Kun
いせん VỊ TUYẾNTuyến vị (dạ dày)
せいせん TÍNH TUYẾNTuyến sinh dục
どくせん ĐỘC TUYẾNĐộc quyền
かんせん HÃN TUYẾN(giải phẫu) tuyến mồ hôi
るいせん LỆ TUYẾNTuyến nước mắt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 楾湶泉脉膝線藤楽腰腎腿蛸盟硼腱腮腥腦楷煌
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm