Created with Raphaël 2.1.2123465789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

HỒNG

Nghĩa
Cầu vồng
Âm On
コウ
Âm Kun
にじ
Đồng âm
紅洪鴻
Đồng nghĩa
雨霞色曇水空光
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái cầu vồng. Nguyễn Du [阮攸] : Bạch hồng quán nhật thiên man man [白虹貫日天漫漫] (Kinh Kha cố lý [荊軻故里]) Cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 虹

Con Côn Trùng ở Công trường có màu Hồng như Cầu Vồng.

Con CÔN TRÙNG mầu HỒNG nhìn giống CẦU VỒNG

Côn trùng tập trung công việc người xưa ngỡ là cầu vồng màu hồng

Con côn Trùng có Công xây dựng cầu vồng.

  • 1)Cái cầu vồng. Nguyễn Du [阮攸] : Bạch hồng quán nhật thiên man man [白虹貫日天漫漫] (Kinh Kha cố lý [荊軻故里]) Cầu vồng trắng vắt ngang mặt trời, bầu trời mênh mang.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
にじcầu vồng
彩 こうさいTròng đen; mống mắt
はっこうCầu vồng trắng
色 にじいろmàu cầu vồng
霓 kỹ thuật công nghiệp
Ví dụ Âm Kun
しゅにじ CHỦ HỒNGCầu vồng sơ cấp
ふくにじ PHÓ HỒNGCầu vồng thứ nhì
にじいろ HỒNG SẮCMàu cầu vồng
にじます HỒNG TỖNLoại cá hồi có đốm đen và hai vệt hơi đỏ kéo từ mõm đến đuôi
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
はっこう BẠCH HỒNGCầu vồng trắng
こうさい HỒNG THẢITròng đen
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 独蚊訌蚤蚓蚪蚌蛋蚶蚯蛆杢巫杠汞肛蛙蛩蛮触
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm