Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 蚊
- 虫文
- 虫亠乂
Hán tự
VĂN
Nghĩa
Con muỗi
Âm On
ブン
Âm Kun
か
Đồng âm
員問万文聞運均芸免雲晩紋韻
Đồng nghĩa
蚋蠓虫
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con muỗi. Có một thứ muỗi vàng đốt người hay lây bệnh sốt rét gọi là ngược môi văn [瘧媒蚊] muỗi nọc sốt rét. Nguyễn Du [阮攸] : Hư trướng tụ văn thanh [虛帳聚蚊聲] (Quế Lâm công quán [桂林公館]) Màn thưa tiếng muỗi vo ve. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
蚊
Côn trùng biết làm văn là con muỗi
Ngày xưa mấy ông học trò chỉ đều học Văn, nên khi bị côn trùng( muỗi) đốt thì đặt tên cho nó là Văn luôn. vì lúc nào ngồi học cũng có nó
Thánh trên bịa hay quá
Ghé TAI vào cửa ngọ MÔN để nghe lỏm học VĂN thơ thánh hiền
Côn trùng phát ra âm thanh giông như người đọc văn là con muỗi
- 1)Con muỗi. Có một thứ muỗi vàng đốt người hay lây bệnh sốt rét gọi là ngược môi văn [瘧媒蚊] muỗi nọc sốt rét. Nguyễn Du [阮攸] : Hư trướng tụ văn thanh [虛帳聚蚊聲] (Quế Lâm công quán [桂林公館]) Màn thưa tiếng muỗi vo ve.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
羽斑蚊 | はまだらか | muỗi mang sốt rét |
蚊屋 | かや | bẫy muỗi |
蚊帳 | かや | màn; mùng |
蚊柱 | かばしら | đàn muỗi; bầy muỗi |
Ví dụ Âm Kun
蚊屋 | かや | VĂN ỐC | Bẫy muỗi |
蚊帳 | かや | VĂN TRƯỚNG | Màn |
家蚊 | いえか | GIA VĂN | Con muỗi (thường sống trong nhà) và các loài muỗi thuộc họ muỗi vằn (muỗi cu lếch) |
薮蚊 | やぶか | TẨU VĂN | Muỗi vằn |
蚊絶 | かぜっ | VĂN TUYỆT | Con muỗi - con cá |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蚤蚓蚪蚌蛋蚶蚯蛆独虹蛙蛮斑斐閔旻触蜂蜆蝕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN