Created with Raphaël 2.1.2132546789

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

PHÓ

Nghĩa
 Báo tin có tang.
Âm On
Âm Kun
しらせ
Đồng âm
付副浦普僕怖舗赴譜
Đồng nghĩa
葬告
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Báo tin có tang. Ta gọi là cáo phó [告訃]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 訃

Về chuyện cáo PHÓ () , thì không nên NÓI () TO ()

Nói tô phó có tang

Xem bói coi khi nào nên viết cáo phó

BÁO TANG Nói vs ông Thầy bói trước khi giao PHÓ

  • 1)Báo tin có tang. Ta gọi là cáo phó [告訃].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
報(ふほう)báo tang
Ví dụ Âm Kun
ふほう PHÓ BÁOBáo tang
ふいん PHÓ ÂMBáo cáo (của) một sự chết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 計信訂峠垰記訓討這訐訌卦訪梺裃閇言詐証訝
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm