Created with Raphaël 2.1.21324567891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DỊCH

Nghĩa
Phiên dịch, lý do, nguyên nhân
Âm On
ヤク
Âm Kun
わけ
Đồng âm
的役易適駅射液敵疫笛弔嫡迪
Đồng nghĩa
解述意語
Trái nghĩa
Giải nghĩa

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 訳

Tôi đang phiên dịch giúp người công nhân này.

Giao phó công việc cho người không đáng tin rất thốn.

Translate, lấy 2 chữ đầu là TR, thay T bằng ngôn () => R

LỜI NÓI bị KÉO DÀI để DỊCH LÍ DO

Dịch tiếng Nói là mắt Xích quan trọng trong Phiên dịch.

DỊCH lại lời nói của thằng anh trai

Lời nói có kích thước là dịch

  • 1)Phiên dịch.
  • 2)Lý do; ý nghĩa; trạng huống
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぜんやく việc dịch tất cả; việc dịch hoàn toàn
口語 こうごやく dịch theo kiểu khẩu ngữ
ていやく Bản dịch chuẩn
巧い うまいやく Bản dịch tốt
いやく dịch nghĩa; dịch ý
Ví dụ Âm Kun
しわけ SĨ DỊCHSự phân loại
うちわけ NỘI DỊCHSự diễn giải thành từng mục
言い いいわけ NGÔN DỊCHGiải thích
いいわけ NGÔN DỊCHTha lỗi
あり わけあり DỊCHHoàn cảnh đặc biệt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
わやく HÒA DỊCHBản dịch tiếng nhật
じやく TỰ DỊCHSự chuyển chữ
いやく Ý DỊCHDịch nghĩa
やくす DỊCHDịch
やくし DỊCH TỪVăn bản dịch
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 詠訴註鈬昼侭択沢呎尽尺釈咫駅認該諞謐譏梶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 訳(やく)
    Dịch
  • 訳者(やくしゃ)
    Người phiên dịch
  • 訳す(やくす)
    Dịch
  • 通訳する(つうやくする)
    Dịch (lời nói)
  • 翻訳する(ほんやくする)
    Dịch (văn bản)
  • 訳(わけ)
    Lý do
  • 言い訳(いいわけ)
    Xin lỗi [n.]
  • 申し訳ない(もうしわけない)
    Không thể bào chữa

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm