Số nét
15
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 談
- 言炎
- 言火火
Hán tự
ĐÀM
Nghĩa
Bàn bạc, thảo luận
Âm On
ダン
Âm Kun
Đồng âm
担炎曇淡胆丼鹸淫
Đồng nghĩa
論話議講討商
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bàn bạc, hai bên cùng nhau bàn bạc sự vật lung tung đều gọi là đàm. Như thanh đàm [清談] bàn suông. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Nói chuyện bên ngọn lửa (火) nào!
Ngôn từ bốc cháy liên tục là đang đàm thoại
đàm thoại bên 2 đốm lửa
Dùng LỜI NÓI thuyết phục người khác tới đau VIÊM cả cổ họng gọi là ĐÀM phán
LỜI NÓI như muốn BỐC CHÁY --» vì đang ĐÀM THOẠI mạnh mẽ
Bác sĩ đang nói chuyện với bệnh nhân về bênh viêm tai giữa
Bàn bạc là phải nói cạnh 2 ngọn lửa
Đàm phán bên 2 ngọn lửa
Thảo luận thì không được nóng nảy như lửa
- 1)Bàn bạc, hai bên cùng nhau bàn bạc sự vật lung tung đều gọi là đàm. Như thanh đàm [清談] bàn suông.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
下相談 | したそうだん | sự bàn bạc ban đầu; sự thảo luận sơ bộ |
会談 | かいだん | hội đàm; sự hội đàm |
余談 | よだん | sự nói ngoài lề |
内談 | ないだん | Cuộc thảo luận riêng tư |
冗談 | じょうだん | bông đùa; bông lơn; câu nói đùa; chuyện đùa |
Ví dụ Âm Kun
余談 | よだん | DƯ ĐÀM | Sự nói ngoài lề |
史談 | しだん | SỬ ĐÀM | Chuyện về lịch sử |
奇談 | きだん | KÌ ĐÀM | Chuyện lạ |
座談 | ざだん | TỌA ĐÀM | Cuộc tọa đàm |
手談 | てだん | THỦ ĐÀM | Tên khác của môn cờ Go |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 燮詼諌誰誹諂誦餤譁痰燹詐証焚毯訝詛詆詈淡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 面談(めんだん)Phỏng vấn
- 座談会(ざだんかい)Thảo luận bàn tròn
- 冗談(じょうだん)Câu nói đùa
- 怪談(かいだん)Truyện ma
- 相談する(そうだんする)Tham khảo ý kiến
- 対談する(たいだんする)Phỏng vấn, trò chuyện