Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 諭
- 言兪
- 言俞
- 言亼刖
- 言人一刖
- 言亼月刂
- 言入一月巜
- 言人一月刂
Hán tự
DỤ
Nghĩa
Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo
Âm On
ユ
Âm Kun
さと.す
Đồng âm
予与余油遊裕預誘誉癒悠愉芋喩
Đồng nghĩa
示誘説警論
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bảo, người trên bảo người dưới gọi là dụ. Hiểu dụ, tỏ rõ ý nghĩa. Tỏ. Thí dụ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
諭
Dùng lời nói dụ bạn ra trước nhà để chỉ bảo
Dùng lời nói thuyết phục dụ người bệnh lên bàn mổ
Dùng lời dụ bạn ra trước nhà thuyết phục
Dụ 誘 hòa 禾 đi hút 乃
Dùng lời nói để dụ dỗ chia tiền Nhà mỗi tháng
- 1)Bảo, người trên bảo người dưới gọi là dụ. Như thượng dụ [上諭] dụ của vua.
- 2)Hiểu dụ, tỏ rõ ý nghĩa.
- 3)Tỏ.
- 4)Thí dụ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
勅諭 | ちょくゆ | sắc dụ |
教諭 | きょうゆ | giáo viên |
説諭 | せつゆ | sự thuyết phục; sự làm cho người ta tin; sự hướng dẫn |
諭す | さとす | dạy bảo; thuyết phục; huấn thị |
諭旨 | ゆし | sự có lý do; có lý lẽ |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 輸覦鍮蝓瘉愈楡瑜逾愉喩揄渝偸癒謂踰謄膾臉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN