Created with Raphaël 2.1.21324567981011

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DỤ

Nghĩa
Rầy la, nhắc nhở, khuyến cáo
Âm On
Âm Kun
さと.す
Nanori
ゆう
Đồng âm
予与余油遊裕預誘誉癒悠愉芋喩
Đồng nghĩa
示誘説警論
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bảo, người trên bảo người dưới gọi là dụ. Hiểu dụ, tỏ rõ ý nghĩa. Tỏ. Thí dụ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 諭

Dùng lời nói dụ bạn ra trước nhà để chỉ bảo

Dùng lời nói thuyết phục dụ người bệnh lên bàn mổ

Dùng lời dụ bạn ra trước nhà thuyết phục

Dụ hòa đi hút

Dùng lời nói để dụ dỗ chia tiền Nhà mỗi tháng

  • 1)Bảo, người trên bảo người dưới gọi là dụ. Như thượng dụ [上諭] dụ của vua.
  • 2)Hiểu dụ, tỏ rõ ý nghĩa.
  • 3)Tỏ.
  • 4)Thí dụ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ちょくゆ sắc dụ
きょうゆ giáo viên
せつゆ sự thuyết phục; sự làm cho người ta tin; sự hướng dẫn
さとす dạy bảo; thuyết phục; huấn thị
ゆし sự có lý do; có lý lẽ
Ví dụ Âm Kun
さとす DỤDạy bảo
教えおしえさとす GIÁO DỤNói cho biết
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ゆし DỤ CHỈSự có lý do
こくゆ CÁO DỤViên chức chú ý
せつゆ THUYẾT DỤSự thuyết phục
ゆこく DỤ CÁOSự cảnh cáo
ふうゆ PHONG DỤPhúng dụ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 輸覦鍮蝓瘉愈楡瑜逾愉喩揄渝偸癒謂踰謄膾臉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm