Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 貿
- 刀貝
- 卯貝
Hán tự
MẬU
Nghĩa
Thương mại, mậu dịch
Âm On
ボウ
Âm Kun
Đồng âm
母茂矛畝眸
Đồng nghĩa
商売買購交流通
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đổi lẫn cho nhau. Lẫn lộn. Mậu mậu [貿貿] lèm nhèm, mắt coi lờ mờ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Nhà buôn 貿 đang dùng dao 刀 kiểm tra ốc 貝.
MẬU dịch là LƯU (留)hành bằng tiền(貝)chứ không phải bằng ruộng (田)
Tiền giao dịch trao đổi qua lại là mậu dịch
Mão + bối => giờ mão là giờ tốt để mậu (giao) dịch tiền bạc với nhau!
MẬU dịch là đổi TIỀN lấy TRỨNG
Dùng tiền buồn bán ( Mậu Dịch)
- 1)Đổi lẫn cho nhau. Như mậu dịch [貿易] mua bán.
- 2)Lẫn lộn.
- 3)Mậu mậu [貿貿] lèm nhèm, mắt coi lờ mờ.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
密貿易 | みつぼうえき | buôn bán không hợp pháp; buôn lậu |
貿易 | ぼうえき | giao dịch; mậu dịch; ngoại thương; sự buôn bán với nước ngoài |
貿易会 | ぼうえきかい | hội mậu dịch |
貿易港 | ぼうえきこう | bến cảng thương mại; cảng buôn; thương cảng; thương khẩu |
貿易界 | ぼうえきかい | giới thương mại |
Ví dụ Âm Kun
貿易 | ぼうえき | MẬU DỊCH | Giao dịch |
保護貿易 | ほごぼうえき | BẢO HỘ MẬU DỊCH | Sự bảo hộ mậu dịch |
密貿易 | みつぼうえき | MẬT MẬU DỊCH | Buôn bán không hợp pháp |
片貿易 | かたぼうえき | PHIẾN MẬU DỊCH | Mậu dịch một phía |
貿易会 | ぼうえきかい | MẬU DỊCH HỘI | Hội mậu dịch |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 貸貽頒頌貧賀貴項順須測貯貼買費貰幀廁惻貳請錆精蜻靖睛晴情清菁倩青猜静瀞鯖瞎憲靜麺禊
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 貿易(ぼうえき)Buôn bán
- 貿易業(ぼうえきぎょう)Kinh doanh thương mại
- 貿易風(ぼうえきふう)Gió mậu dịch