Created with Raphaël 2.1.2132564789101112131415161718192021

Số nét

21

Cấp độ

JLPTN, N1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRÙ

Nghĩa
Xem trừ [躇].
Âm On
チュウ チュ シュウ ジュ
Âm Kun
ためら.う
Đồng âm
住着除著貯駐柱宙昼寧猪箸苧
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xem trừ [躇]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 躊

Vùng đất công không được đo, nếu cố tình nhảy vào đo sẽ bị Trù.

: cái chân (GIẢ) : chức danh (nhưng chữ này lại có 1 dấu bên trong nên tạm gọi là nhẫn giả
Chốt : bên cạnh cái chân có nhẫn giả đội cỏ trên đầu, nhẫn giả có kiếm trong người để chặt chân

Do dự trước một đống nét bù nhù

Học giả đội cỏ bước đi trù Trừ

CHÂN tôi DO DỰ trên nền ĐẤT BIÊN GIỚI có CÔNG TRƯỜNG NHẤT THỐN ở Sơn KHẨU

  • 1)Xem trừ [躇].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
躇う ためらう TRÙ TRỪDo dự
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ちゅうちょ TRÙ TRỪSự ngập ngừng
躇する ちゅうちょする TRÙ TRỪE dè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ちゅうちょ TRÙ TRỪSự ngập ngừng
躇する ちゅうちょする TRÙ TRỪE dè
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鑄籌疇蹲檮擣濤儔壽跫蹉躍露齪躁躅躙躇鷺蹤
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm