Số nét
12
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 道
- 辶首
- 辶丷一自
- 首
Hán tự
ĐẠO, ĐÁO
Nghĩa
Con đường, con phố
Âm On
ドウ トウ
Âm Kun
みち
Đồng âm
島導倒逃稲揺盗到陶刀謡桃遥瑶祷嶋
Đồng nghĩa
街路通
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đường cái thẳng. Đạo lý, là một cái lẽ nhất định ai cũng phải noi đấy mà theo. Đạo nhãn [道眼] thấy tỏ đạo mầu. Đạo tràng [道場] nơi tu đạo, nơi tu đắc đạo, nơi làm lễ cầu cúng. Đạo giáo. Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường [唐] chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy. Chỉ dẫn, cùng nghĩa như chữ [導]. Một âm là đáo. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Thủ (THỦ 首) tướng bước đi (SƯỚC 辶 ) trên con đường (ĐẠO 道)
Thủ tướng bước đi trên con Đường dẫn đến địa Đạo củ chi
Người ĐẠO mạo (道貌) bước đi dài (廴) đầu ( 首) ngẩng cao
Ra ĐƯỜNG nhớ mang theo cái đầu
Đạo là con đường đi bằng đầu óc.
Tôi đang DẪN(bước dài) ĐẦU (首) trên ĐƯỜNG (道) đua.
Câu chuyện về chữ Đạo khá rùng rợn, phần trên bên phải là bộ Thủ (首) nghĩa là cổ ( nhiều người nhầm lẫn là cái đầu). Phần còn lại là bộ Xước (chỉ con đường đi). => Ngày xưa khi chiến tranh, rất nhiều binh sĩ bị địch cắt đầu rồi rải thành một con đường để thị uy sức mạnh. Quả là đáng sợ
Tự mình dẫn đến 100 con đường
- 1)Đường cái thẳng.
- 2)Đạo lý, là một cái lẽ nhất định ai cũng phải noi đấy mà theo. Như nhân đạo chủ nghĩa [人道主義] cái chủ nghĩa về đạo người , vương đạo [王道] đạo lý của vương giả, bá đạo [霸道] đạo lý của bá giả (nhân nghĩa giả); các nhà tôn giáo đem các lẽ hay trong tôn giáo mình nói cho người biết mà theo gọi là truyền đạo [傳道].
- 3)Đạo nhãn [道眼] thấy tỏ đạo mầu.
- 4)Đạo tràng [道場] nơi tu đạo, nơi tu đắc đạo, nơi làm lễ cầu cúng.
- 5)Đạo giáo. Tôn giáo thờ ông Lão Tử [老子] làm tiên sư gọi là đạo giáo [道教].
- 6)Đạo, một tên riêng để chia khu vực trong nước, nhà Đường [唐] chia thiên hạ làm mười đạo, cũng như bây giờ chia ra từng tỉnh vậy.
- 7)Chỉ dẫn, cùng nghĩa như chữ [導].
- 8)Một âm là đáo. Nói, nói rõ nguyên uỷ sự gì gọi là đáo. Như tòng thực đáo lai [從實道來] cứ thực kể ra. Nghe lời nói mà hiểu thấu hết gọi là tri đáo [知道].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
て拳道 | てこんどう | môn võ Taekondo |
上り道 | のぼりみち | Con đường dốc |
不道徳 | ふどうとく | thất đức |
並木道 | なみきみち | Đại lộ có 2 hàng cây ở 2 bên đường |
中水道 | ちゅうすいどう | nước thải tái chế |
Ví dụ Âm Kun
地道 | じみち | ĐỊA ĐẠO | Làm vững vàng |
夜道 | よみち | DẠ ĐẠO | Sự đi bộ trên đường vào ban đêm |
小道 | こみち | TIỂU ĐẠO | Đường (dẫn) |
道辺 | みちべ | ĐẠO BIÊN | Bờ đường |
その道 | そのみち | ĐẠO | Hàng ((của) doanh nghiệp) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
天道 | てんとう | THIÊN ĐẠO | Đạo Trời |
神道 | しんとう | THẦN ĐẠO | Thần đạo |
天道干し | てんとうほし | THIÊN ĐẠO KIỀN | Phơi khô ngoài nắng |
天道様 | てんとうさま | THIÊN ĐẠO DẠNG | Mặt trời |
天道虫 | てんとうむし | THIÊN ĐẠO TRÙNG | Con bọ rùa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下道 | げどう | HẠ ĐẠO | Xuống - thành phố |
医道 | いどう | Y ĐẠO | Y học |
士道 | しどう | SĨ ĐẠO | Phong cách hiệp sĩ |
外道 | げどう | NGOẠI ĐẠO | Học thuyết tà thuyết |
婦道 | ふどう | PHỤ ĐẠO | Những chuẩn mực người phụ nữ phải tuân theo |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 導首馗遂遡遒逗遵隧逆送燧馘達遅遖迸遼邃韃
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 道路(どうろ)Đường
- 道場(どうじょう)Hội trường được sử dụng để đào tạo võ thuật
- 歩道(ほどう)Đường đi bộ
- 水道(すいどう)Cung cấp nước
- 書道(しょどう)Thư pháp
- 地下道(ちかどう)Hầm ngầm
- 神道(しんとう)Thần đạo
- 報道する(ほうどうする)Báo cáo
- 道(みち)Đường phố
- 近道(ちかみち)Đường tắt