Created with Raphaël 2.1.21235467812119101314

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
Hán tự

TỐ

Nghĩa
Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo.
Âm On
サク
Âm Kun
さかのぼ.る
Đồng âm
組訴素祖租塑蘇
Đồng nghĩa
昇捜究告勧
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngoi lên. Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Mách bảo, tố cáo. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 遡

Chị nguyệt ()leo ()dốc ()ngược lại () đầy bão TỐ

Tố đi ngược con đường để tìm lại nguyệt

Chị Nguyệt bị Tố cáo đi Ngược ( Nghịch) đường

Chị Nguyệt muốn trở lại mặt Trăng nhưng lại đi Ngược ( Nghịch ) Đường thì có Tố chất hơi ngu

Ngược dòng quá khứ theo con đường trải qua bao năm tháng khó khăn

  • 1)Ngoi lên. Ngược dòng bơi lên gọi là tố hồi [遡回]. Thuận dòng bơi xuống gọi là tố du [遡游].
  • 2)Tìm tòi, suy tìm nguyên uỷ của một sự gì gọi là tố. Như hồi tố đương niên [回遡當年] suy tìm lại sự năm đó.
  • 3)Mách bảo, tố cáo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
る(さかのぼる)đi ngược dòng
上 (さかのぼうえ)phản ứng
及 (そきゅう)tính có hiệu lực trở về trước
求 (さかのぼもとむ)sự mua lại
源 (さくげん)vạch lại
行 (そこう)thái độ
及的 (そきゅうてき)có hiệu lực trở về trước
Ví dụ Âm Kun
さかのぼる TỐĐi ngược dòng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
さくげん TỐ NGUYÊNVạch lại
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
そこう TỐ HÀNHĐi ngược dòng
そきゅう TỐ CẬPTính có hiệu lực trở về trước
そじょう TỐ THƯỢNGĐi ngược dòng
そきゅう TỐ CẦUSự chuộc lại
及的 そきゅうてき TỐ CẬP ĐÍCHCó hiệu lực trở về trước
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 塑溯愬槊朔逆煎腿逾遒遂随揃道厥遵遯隧脱剪
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm