Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 酌
- 酉勺
- 酉勹丶
Hán tự
CHƯỚC
Nghĩa
Rót rượu, uống rượu
Âm On
シャク
Âm Kun
く.む
Đồng âm
勺
Đồng nghĩa
酒酔呑
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rót rượu, nay thông dụng là uống rượu. Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
酌
CHÂM CHƯỚC cho việc đi uống rượu mà cầm theo bao
Châm chước cho việc múc rượu bằng muỗng đấy
Đi uống RƯỢU mà đem BAO đi thì phải được CHỦ nhà CHÂM CHƯỚC.
Chuốc rượu mà dùng muôi múc thì châm CHƯỚC làm sao
Bắt Chước rót rượu đầy bao tử
- 1)Rót rượu, nay thông dụng là uống rượu. Như tiểu chước [小酌] uống xoàng, độc chước [獨酌] uống một mình.
- 2)Liệu làm, đắn đo lấy cái hay mà làm gọi là chước, cũng như rót rượu phải liệu cho đầy vơi vừa vặn. Như thương chước [商酌] bàn liệu.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お酌 | おしゃく | gái nhảy; vũ nữ; gái chuốc rượu; gái hầu rượu |
しん酌 | しんしゃく | sự cân nhắc; sự so sánh thận trọng |
媒酌 | ばいしゃく | sự làm mai; sự làm mối; sự mai mối |
媒酌人 | ばいしゃくにん | người làm mai; người làm mối; người mai mối |
晩酌 | ばんしゃく | đồ uống buổi tối |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 豹釣的酬杓灼妁芍匁勺匍兔匆胸冤菟寃約怱葡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN