Số nét
10
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 配
- 酉己
Hán tự
PHỐI
Nghĩa
Phân phát
Âm On
ハイ
Âm Kun
くば.る
Đồng âm
Đồng nghĩa
送発輸出布達
Trái nghĩa
集
Giải nghĩa
Đôi lứa. Phối hưởng, đem người khác mà cúng phụ với người vẫn thờ cúng gọi là phối hưởng [配享]. Xứng đáng, xử trí sự vật khiến cho đâu ra đấy gọi là phối. Bù vá chỗ thiếu rách cũng gọi là phối. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Giờ dậu (DẬU 酉) kẻ tự kỉ (KỈ 己) đi phân phối (PHỐI 配)
Người quỳ gối (己) phân Phối rượu (酉) cho người khác
Chị DẬU hận BẢN THÂN nghèo đến nỗi không thể chi PHỐI được cuộc sống.
Giờ DẬU「酉」 TÔI「己」 mới giao PHỐI 「配」
Rượu ngon phải phối hợp cùng tri kỷ
Gà thì giao phối với tri kỉ
Bản thân phân PHỐI rượu
Tôi lấy rượu đi phân phát
Cứ ba (くば) hôm lại đi phân phối rựu.
Phân phối rượu qua 2 thế kỉ
- 1)Đôi lứa. Vợ chồng gọi là phối ngẫu [配耦] (cũng viết là [配偶]); vợ cả gọi là nguyên phối [元配], vợ kế gọi là kế phối [繼配], gọi vợ người khác thì gọi là đức phối [德配], v.v..
- 2)Phối hưởng, đem người khác mà cúng phụ với người vẫn thờ cúng gọi là phối hưởng [配享].
- 3)Xứng đáng, xử trí sự vật khiến cho đâu ra đấy gọi là phối. Như cắt phu làm việc gọi là khoa phối [科配], bị tội đi đày gọi là thích phối [刺配] đều là theo cái ý châm chước nặng nhẹ để phân phối đi cả. Vì thế nên tục nói sự không xứng đáng là bất phối [不配].
- 4)Bù vá chỗ thiếu rách cũng gọi là phối.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
分配 | ぶんぱい | phân bố; phân phối; sự phân phối |
勾配 | こうばい | dốc; sự dốc; độ dốc; độ nghiêng |
年配 | ねんぱい | có tuổi |
年配者 | ねんぱいしゃ | bậc tiền bối |
心配 | しんぱい | lo âu; lo lắng |
Ví dụ Âm Kun
配る | くばる | PHỐI | Phân phát |
気を配る | きをくばる | KHÍ PHỐI | Chú ý |
目を配る | めをくばる | MỤC PHỐI | Giữ một con mắt thận trọng |
心を配る | こころをくばる | TÂM PHỐI | Quan tâm |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
加配 | かはい | GIA PHỐI | Khẩu phần bổ sung |
差配 | さはい | SOA PHỐI | Đại lý |
手配 | てはい | THỦ PHỐI | Sự chuẩn bị |
支配 | しはい | CHI PHỐI | Sự ảnh hưởng |
気配 | けはい | KHÍ PHỐI | Sự cảm giác |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 記酒酎逎酋酊酢酣酥祀忌酉杞醂妃包囘己巳已
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 配達する(はいたつする)Giao
- 配慮する(はいりょする)Cân nhắc
- 心配する(しんぱいする)Lo lắng
- 支配する(しはいする)Quy tắc [vt]
- 配当金(はいとうきん)Chia (tiền)
- 配偶者(はいぐうしゃ)Vợ chồng
- 気配(けはい)Dấu hiệu
- 配る(くばる)Phân phát