Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 酪
- 酉各
- 酉夂口
Hán tự
LẠC
Nghĩa
Cao sữa, sữa nấu đông, pho mát
Âm On
ラク
Âm Kun
Đồng âm
楽落絡
Đồng nghĩa
乳奶脂
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cạo sữa, cách làm dùng nửa gáo sữa cho vào nồi đun qua cho hơi sem sém, rồi lại cho sữa khác vào, đun sôi dần dần mà quấy luôn thấy đặc rồi thì bắc ra, chờ nguội rồi vớt lấy váng mỏng ở trên gọi là tô [酥] còn lại cho một ít dầu sữa cũ vào, lấy giấy mịn kín, thành ra lạc [酪]. Các thứ đem đun cho nhừ như tương cũng gọi là lạc. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
酪
Các vị uống rượu thì hay ăn lạc
Quan khách say rượu ăn lạc tưởng bơ
Các chị Dậu đều trồng lạc
CÁC bình RƯỢU không có nước được dùng đựng BƠ LẠC.
CÁC loại RƯỢU được làm từ LẠC
- 1)Cạo sữa, cách làm dùng nửa gáo sữa cho vào nồi đun qua cho hơi sem sém, rồi lại cho sữa khác vào, đun sôi dần dần mà quấy luôn thấy đặc rồi thì bắc ra, chờ nguội rồi vớt lấy váng mỏng ở trên gọi là tô [酥] còn lại cho một ít dầu sữa cũ vào, lấy giấy mịn kín, thành ra lạc [酪]. Vì thế nên dân miền bắc đều gọi sữa bò sữa ngựa là lạc.
- 2)Các thứ đem đun cho nhừ như tương cũng gọi là lạc. Như hạnh lạc [杏酪] cao hạnh, quất lạc [橘酪] cao quýt, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
乳酪 | にゅうらく | bơ (sữa) |
酪製品 | らくせいひん | sản phẩm chế biến từ bơ sữa |
酪農 | らくのう | sự sản xuất bơ sữa |
酪農場 | らくのうじょう | trại sản xuất bơ sữa |
酪農家 | らくのうか | người sản xuất bơ sữa |
Ví dụ Âm Kun
乾酪 | かんらく | KIỀN LẠC | Pho mát |
酪農 | らくのう | LẠC NÔNG | Sự sản xuất bơ sữa |
乳酪 | にゅうらく | NHŨ LẠC | Bơ (sữa) |
牛酪 | ぎゅうらく | NGƯU LẠC | Phết bơ |
酪農家 | らくのうか | LẠC NÔNG GIA | Người sản xuất bơ sữa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 嗄貉輅酩閣酲喀略畧格烙珞客洛咯恪挌茖咎各醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN