Created with Raphaël 2.1.212345687

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

THẢI, THÁI

Nghĩa
Hái, ngắt
Âm On
サイ
Âm Kun
.る いろどり
Đồng âm
大態太採貸泰彩胎菜台汰
Đồng nghĩa
採収取刈
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hái, ngắt. Lựa chọn. Văn sức. Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp [采邑]. Giản thể của chữ [採]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 采

Dùng móng tay hái để hái cây rau

Dùng móng tay thái cây rau

Hết THẢI đều Hoan hô việc dùng MÓNG hái trái CÂY.

Thải bỏ hết dụng cụ dùng Móng Hái trái Cây.

Trảo mộc. phần bên trên bộ mộc là 1 cách viết khác của bộ Trảo. có nghĩa là hái rau đấy (Hái, Ngắt)

Dùng móng tay hái lá trên cây

  • 1)Hái, ngắt.
  • 2)Lựa chọn. Nay thông dụng chữ thải [採].
  • 3)Văn sức. Năm sắc xen nhau gọi là tạp thải [雜采], dáng dấp người gọi là phong thải [風采].
  • 4)Ngày xưa quan được ăn lộc riêng một ấp gọi là thải ấp [采邑]. $ Ta quen đọc là chữ thái.
  • 5)Giản thể của chữ [採].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かっさい sự hoan hô nhiệt liệt
のうさい Quà tặng hứa hôn
ふうさいsự xuất hiện
拍手喝 はくしゅかっさいtiếng vỗ tay khen ngợi; sự hoan nghênh
配を振る さいはいをふるchì
Ví dụ Âm Kun
かっさい HÁT THẢISự hoan hô nhiệt liệt
のうさい NẠP THẢIQuà tặng hứa hôn
さいはい THẢI PHỐIGậy ((của) lệnh)
ふうさい PHONG THẢISự xuất hiện
配を振る さいはいをふる Tới sự dẫn
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 栄彩採菜桴果枢析杷枇林杲杳枉杰枋牀査相柏某
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm