Số nét
Cấp độ
Bộ phận cấu thành
- 長
TRƯỜNG, TRƯỞNG, TRƯỚNG
MẸO NHỚ NHANH
Hình ảnh một người có mái tóc dài.
Nhìn vào ba nét 687 sẽ giống chữ Ly => Bạn Ly tóc Dài chải Lược có ba răng
Cái lược có nhiều răng => Dài (Trường)
cô gái có 3 sợi tóc Dài dang tay bay trong gió
Chị E LY có mái tóc dài 長 nhất trường.
Trường này có em E Ly tóc Dài nhất.
Lá cờ tung bay trên trường thành
Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 長 và tưởng tượng một người có mái tóc dài và bạc, đại diện cho ý nghĩa "dài" hoặc "chiều dài".
Phân tích thành phần: Kanji 長 được hình thành từ hai phần, một phần trên là hình dạng của một cái đinh, và một phần dưới là hình dạng của một người đứng. Kết hợp lại, nó thể hiện ý nghĩa của "dài" hoặc "trưởng thành".
Cuối tháng 10, cánh đồng hoa oải hương nở rộ trong làn gió se lạnh. Cô gái Yumi, mái tóc dài thướt tha, đứng giữa đóa hoa dài nhất. Cô tận hưởng khoảnh khắc thanh tịnh giữa thiên nhiên. Hình ảnh cô và cánh hoa 長 (dài) gắn kết. Từ đó, Yumi luôn nhớ đến ý nghĩa trưởng thành và sự thanh thản của chữ Kanji 長.
- 1)Dài. So hai đầu với nhau, bên nào thừa hơn gọi là trường.
- 2)Lâu dài. Như trường thọ [長壽] sống lâu.
- 3)Xa. Như trường đồ [長途] đường xa.
- 4)Thường. Như môn tuy thiết nhi trường quan [門雖設而長關] tuy có cửa mà thường đóng mãi.
- 5)Hay, tài. Như nhất trường khả thủ [一長可取] có một cái hay khá lấy.
- 6)Một âm là trưởng. Người đã đến tuổi trưởng thành gọi là trưởng.
- 7)Tuổi cao hơn, có tuổi hơn.
- 8)Những bậc trên mình mà có tuổi gọi là trưởng lão [長老].
- 9)Hàng thứ nhất. Như trưởng tử [長子] con trưởng, trưởng tôn [長孫] cháu trưởng, v.v.
- 10)Đứng đầu. Chức đầu các bộ đều gọi là bộ trưởng [部長]. Lục quân trưởng [陸軍長] chức đứng đầu các quân bộ.
- 11)Lớn lên, trái lại với tiêu mòn. Như cẩu đắc kì dưỡng vô vật bất trưởng [苟得其養無物不長], nếu nuôi hợp cách, không vật nào không lớn.
- 12)Lại một âm là trướng. Chiều dài, nhiều, thừa. Như trướng nhất thân hữu bán [長一身有半] đo chiều dài hơn một thân rưỡị
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
中波長 | ちゅうはちょう | bước sóng vừa |
中長期 | ちゅうちょうき | trung kỳ; vừa và dài hạn |
中隊長 | ちゅうたいちょう | trung đội trưởng |
会長 | かいちょう | chủ tịch (công ty, một tổ chức); hội trưởng |
低成長 | ていせいちょう | sự tăng trưởng thấp |
学長に納まる | がくちょうにおさまる | Cầm (lấy) một có vị trí như hiệu trưởng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
長い | ながい | TRƯỜNG | Bao lâu |
長居 | ながい | TRƯỜNG CƯ | Sự ở lại lâu |
長いす | ながいす | TRƯỜNG | Nằm dài |
長い目 | ながいめ | TRƯỜNG MỤC | Xem dài hạn |
長い背 | ながいせ | TRƯỜNG BỐI | Dàilưng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
伍長 | ごちょう | NGŨ TRƯỜNG | Khăn thánh |
区長 | くちょう | KHU TRƯỜNG | Khu trưởng |
医長 | いちょう | Y TRƯỜNG | Giám đốc bệnh viện |
士長 | しちょう | SĨ TRƯỜNG | Dẫn dắt riêng tư |
婦長 | ふちょう | PHỤ TRƯỜNG | Y tá trưởng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 帳張悵萇脹套髟肆漲髪髣髦髢髫髮髴髱髭髷髻
- 身長(しんちょう)Chiều cao (của cơ thể)
- 社長(しゃちょう)Chủ tịch công ty
- 市長(しちょう)Thị trưởng
- 会長(かいちょう)Chủ tịch (của một xã hội)
- 長期(ちょうき)Khoảng thời gian dài
- 長時間(ちょうじかん)Lâu dài, tầm xa
- 長男(ちょうなん)Con trai cả
- 長女(ちょうじょ)Con gái lớn
- 長所(ちょうしょ)Điểm mạnh
- 成長する(せいちょうする)Phát triển
- 長い(ながい)Dài