Created with Raphaël 2.1.21342576891011121314151617

Số nét

17

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHOÁT

Nghĩa
Rộng rãi. Xa vắng. Sơ suất. Cần khổ, làm ăn lao khổ.
Âm On
カツ
Âm Kun
ひろ.い
Đồng âm
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Rộng rãi. Xa vắng. Sơ suất. Cần khổ, làm ăn lao khổ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 闊

CỬA đủ để sinh Hoạt thì dứt KHOÁT là phải Rộng rãi rồi

  • 1)Rộng rãi.
  • 2)Xa vắng. Như khoát biệt [闊別] cách biệt đã lâu.
  • 3)Sơ suất. Như sơ khoát [疏闊] sơ suất không cẩn thận.
  • 4)Cần khổ, làm ăn lao khổ.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
うかつ VUSự cẩu thả
かんかつ KHOANSự hào phóng
こうかつ QUẢNGRộn lớn
かいかつ KHOÁISự phấn khởi
きゅうかつ CỬUSự không liên lạc trong thời gian dài
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 濶活擱澡閾霑櫚閲澗潤憇閭闡閣閤漱銛話溏渦
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm