Số nét
16
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 隣
- 阝粦
- 阝米舛
- 阝米夕㐄
Hán tự
LÂN
Nghĩa
Bên cạnh
Âm On
リン
Âm Kun
とな.る となり
Đồng âm
欄蘭麟怜
Đồng nghĩa
近傍辺周
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lân bang, lân cận, bên cạnh Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đi mua gạo 米 ở quả đồi ⻏ lân 隣 cận.
Bồ LÚA 米 bên cạnh ta タ quanh năm 年
Nhà hàng xóm Bên vách tường tối lửa tắt đèn có cơm cho nhau năm này qua năm khác
Năm nay trồng lúa ở vùng Lân cận lúc nửa đêm
Mất nhiều năm mới mang được gạo qua quả đồi lân cận
Bồ lúa lân cận ta quanh năm
Nàng phụ (阝) ta (夕) chỉ vì năm (㐄) ấy thiếu gạo (米) bên cạnh
Ăn gạo ở đồi BÊN CẠNH là sai lầm
- 1)Lân bang, lân cận, bên cạnh
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
隣人 | りんじん | người láng giềng |
隣合う | となりあう | tiếp giáp; cận kề; kề bên; giáp bên |
隣国 | りんごく | nước láng giềng |
隣家 | りんか | nhà hàng xóm |
隣接 | りんせつ | sự tiếp giáp; sự kề bên; sự liền kề; sự giáp ranh |
Ví dụ Âm Kun
先隣 | せんとなり | TIÊN LÂN | Trước nữa |
又隣 | またとなり | HỰU LÂN | Nhà thứ hai tính từ đây |
隣り合う | となりあう | LÂN HỢP | Tiếp giáp |
隣合う | となりあう | LÂN HỢP | Tiếp giáp |
隣村 | となりむら | LÂN THÔN | Thôn lân cận |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
四隣 | しりん | TỨ LÂN | Hàng xóm lân cận xung quanh |
比隣 | ひりん | BỈ LÂN | Gần bên cạnh |
隣保 | りんぽ | LÂN BẢO | Nhà láng giềng |
隣家 | りんか | LÂN GIA | Nhà hàng xóm |
善隣 | ぜんりん | THIỆN LÂN | Láng giềng tốt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 憐鄰燐燦傑粲桝桀鱗麟舛磔蕣舜舞瞬鴛餐糖謎
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 隣人(りんじん)Hàng xóm
- 隣国(りんごく)Nước láng giềng
- 近隣(きんりん)Khu phố, vùng lân cận
- 隣接する(りんせつする)Liền kề, có liên quan
- 隣席する(りんせきする)Ngồi bên cạnh
- 隣(となり)Bên cạnh
- 隣近所(となりきんじょ)Hàng xóm, láng giềng
- 隣り合う(となりあう)Kề bên, ngồi cạnh nhau