Created with Raphaël 2.1.212345679811101214131516171819

Số nét

19

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LI

Nghĩa
Chia rẽ
Âm On
Âm Kun
はな.れる はな.す
Đồng âm
理裏里履麗厘痢鯉李莉璃哩浬狸裡
Đồng nghĩa
分別断
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lìa tan. Dính bám. Li li [離離] tua tủa. Chim vàng anh. Chia rẽ. Hai người song đều nhau. Bày, xếp. Gặp, bị. Sáng, mặt trời. Quẻ Li, trong bốn phương thuộc về phương nam. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 離

LI CHUY
gồm:
- ĐẦU
- HUNG: hung dữ
- NHỰU: Vết ngón chân giống thú dẫm xuống đất.
=> Cách nhớ: Đành phải chia LY người yêu, do con chim (chuy) của chàng có cái Đầu Hung dữ lại to như vết chân thú (nhựu) → sợ quá gái chạy mất dép

Chia Ly 14 con chim vào 2 cái hộp

Cái Đầu Hung ác của ô Tư đang Quanh quẩn mơ thấy Chim trước lúc BIệt LI

Cái ĐẦU HUNG ác, chia li 14 con CHIM khỏi BIÊN GIỚI của nó

Treo chim lên rồi bỏ vào nồi là hình ảnh ẩn dụ của sự biệt li, không còn dùng đến con chim nữa

Phụ nữ () ở nhật () phải đổi họ tên () theo chồng khi kết Hôn ()

  • 1)Lìa tan. Lìa nhau ở gần gọi là li [離], xa gọi là biệt [別].
  • 2)Dính bám. Như Thi Kinh [詩經] nói bất li vu lí [不離于裏] chẳng dính bám với lần trong.
  • 3)Li li [離離] tua tủa. Nguyễn Du [阮攸] : Cựu đài nhân một thảo li li [舊臺湮沒草離離] (Quản Trọng Tam Quy đài [管仲三歸臺]) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
  • 4)Chim vàng anh.
  • 5)Chia rẽ.
  • 6)Hai người song đều nhau.
  • 7)Bày, xếp.
  • 8)Gặp, bị.
  • 9)Sáng, mặt trời.
  • 10)Quẻ Li, trong bốn phương thuộc về phương nam.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぶんり ngăn cách; phân ly; sự phân li; sự phân chia; sự phân tách; phân li (di truyền)
べつり biệt ly; cách biệt
とこばなれ sự rời khỏi giường bệnh
ひきはなす kéo tách ra
てばなれ việc thả tay; việc nới tay; hoàn thành; chăm sóc
Ví dụ Âm Kun
はなす LIBỏ
みはなす KIẾN LITới sự phóng túng
上げあげはなす THƯỢNG LIChặt đầu
分けわけはなす PHÂN LIGỡ ra
切りきりはなす THIẾT LIChặt đầu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
れる はなれる LICách
かけれる かけはなれる Rất xa
切りれる きりはなれる Cắt rời
懸けれる かけはなれる Khác xa
れる かかはなれる HUYỀN LIĐể (thì) rất xa về một bên từ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ふり BẤT LITính không thể tách rời được
こり CẤU LISự làm sạch
かいり LISự xa rời
ぶんり PHÂN LINgăn cách
べつり BIỆT LIBiệt ly
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 璃漓籬擒甕雜擁壅黐棄雍雋囃罐魑禽難檎靺灘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 離島(りとう)
    Hòn đảo xa xôi
  • 距離(きょり)
    Khoảng cách, phạm vi
  • 支離滅裂な(しりめつれつな)
    Không mạch lạc, phi logic
  • 離婚する(りこんする)
    Ly hôn
  • 離陸する(りりくする)
    Cất cánh (ví dụ như máy bay)
  • 隔離する(かくりする)
    Cô lập, tách biệt
  • 分離する(ぶんりする)
    Chia
  • 剥離する(はくりする)
    Bóc ra
  • 離す(はなす)
    Một phần, chia, tách [vt]
  • 離れる(はなれる)
    Rời đi, tách ra [vi]
  • 離れ離れ(はなればなれ)
    Phân tán, tách rời [n.]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm