Số nét
16
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 館
- 食官
- 食宀㠯
- 飠官
Hán tự
QUÁN
Nghĩa
Quán trọ
Âm On
カン
Âm Kun
やかた たて
Đồng âm
官軍管観均旬君群郡慣貫冠棺関龜串斡
Đồng nghĩa
店商舗茶家旅
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quán trọ. Cho ở, để ở. Tên các sở quan. Nhà quan ở gọi là công quán [公館]. Nhà học. Phàm nhà văn sĩ làm việc mà được miếng ăn của người cung đốn đều gọi là quán. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Quan (QUAN 官) thì ăn (THỰC 食) ở quán (QUÁN 館) là bình thường mà!
Ngồi ăn với Quan ở dưới QUÁN
Quan ngồi ăn ở quán
Quan tới quán để ăn
Quan 官 thời nay toàn tham ô (tham ăn hối lộ) 食.
Ăn no học giỏi lớn làm quan 食 官
Bụng bầu dưới mái nhà kinh doanh quán trọ có thực ăn
Viên quan chức (quan) ăn no (thực) to bụng vào quán trọ (quán)
- 1)Quán trọ.
- 2)Cho ở, để ở.
- 3)Tên các sở quan. Như nhà Đường [唐] có Hoằng Văn quán [弘文館]. Nhà Tống [宋] có Chiêu Văn quán [昭文館]. Ban Hàn lâm viện nhà Thanh [清] có Thứ Thường quán [庶常館]. Vì thế nên chức quan trong viện gọi là lưu quán [留館], bổ ra các bộ hay phủ huyện gọi là tản quán [散館].
- 4)Nhà quan ở gọi là công quán [公館].
- 5)Nhà học. Như thôn quán [村館] nhà học trong làng.
- 6)Phàm nhà văn sĩ làm việc mà được miếng ăn của người cung đốn đều gọi là quán.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
会館 | かいかん | hội quán; trung tâm |
公使館 | こうしかん | tòa công sứ |
公民館 | こうみんかん | tòa thị chính; nhà văn hóa công cộng |
公館 | こうかん | công quán; văn phòng đại diện; cơ sở đại diện |
函館 | はこだて | Hakodate |
Ví dụ Âm Kun
会館 | かいかん | HỘI QUÁN | Hội quán |
全館 | ぜんかん | TOÀN QUÁN | Toàn bộ tòa nhà |
公館 | こうかん | CÔNG QUÁN | Công quán |
分館 | ぶんかん | PHÂN QUÁN | Sáp nhập |
別館 | べっかん | BIỆT QUÁN | Nhà phụ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 餉飴棺喰喧富喀菅宮客官宕舘寰確餬管寤碇寄
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 開館する(かいかんする)Mở một tòa nhà
- 閉館する(へいかんする)Đóng cửa một tòa nhà
- 休館する(きゅうかんする)Đóng cửa thư viện hoặc bảo tàng
- 図書館(としょかん)Thư viện
- 映画館(えいがかん)Rạp chiếu phim
- 体育館(たいいくかん)Phòng thể dục
- 大使館(たいしかん)Đại sứ quán
- 旅館(りょかん)Khách sạn kiểu nhật
- 函館(はこだて)Hakodate