Số nét
10
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 高
- 亠口冋
- 亠口冂口
Hán tự
CAO
Nghĩa
Cao
Âm On
コウ
Âm Kun
たか.い たか ~だか たか.まる たか.める
Đồng âm
告橋稿皐
Đồng nghĩa
上巨大
Trái nghĩa
低安
Giải nghĩa
Cao. Kiêu, đắt. Không thể với tới được gọi là cao. Cao thượng, khác hẳn thói tục. Giọng tiếng lên cao. Quý, kính. Nhiều, lớn hơn. Họ Cao. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Cái tháp cao (高) được đặt trên nóc tòa nhà
Tượng hình: Trông tòa tháp cao 高, cửa vào to như miệng 口 trời, đầu 亠 tháp nhọn, tọa lạc ở vùng đất xa xôi 冂.
Đội nắp ấm 亠 lên mồm 口 để làm gì 何 ? Để cho nó cao 高い
高い たかい CAO Đắt tiền
高める たかめる CAO Cất nhắc
高まる たかまる CAO Bốc lên
高さ たかさ CAO Bề cao
中高 なかだか TRUNG CAO Trường trung học và cao đẳng
至高 しこう CHÍ CAO Tối cao
Nhìn như tòa nhà CAO hai tầng
ĐẦU to MỒM rộng lại được đỡ bởi vùng BIÊN GIỚI có KHẨU KHÍ --» thì uy thế CAO hét giá ĐẮT
Đặt chiếc hộp có mũ lên chiếc hộp trong thùng thì nó sẽ cao hơn
Cổng thành cao vời vợi
- 1)Cao. Trái lại với thấp. Như sơn cao thủy thâm [山高水深] núi cao sông sâu.
- 2)Kiêu, đắt. Như nói giá kiêu giá hạ vậy.
- 3)Không thể với tới được gọi là cao. Như đạo cao [道高].
- 4)Cao thượng, khác hẳn thói tục. Như cao nhân [高人] người cao thượng. Nguyễn Du [阮攸] : Thạch ẩn cao nhân ốc [石隱高人屋] (Đào Hoa dịch đạo trung [桃化驛道中]) Đá che khuất nhà bậc cao nhân.
- 5)Giọng tiếng lên cao. Như cao ca [高歌] hát to, hát lên giọng.
- 6)Quý, kính.
- 7)Nhiều, lớn hơn. Như cao niên [高年] bậc lão niên, nhiều tuổi.
- 8)Họ Cao. Như Cao Bá Quát [高伯适] (1808-1855).
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お高い | おたかい | kiêu kỳ; kiêu căng; ngạo mạn; kiêu ngạo |
じり高 | じりだか | sự tăng giá dần dần |
円高 | えんだか | việc đồng yên lên giá |
出来高 | できだか | sản lượng |
収穫高 | しゅうかくだか | sự được mùa |
Ví dụ Âm Kun
高い | たかい | CAO | Đắt tiền |
高鼾 | たかいびき | CAO HÃN | Tiếng ngáy lớn |
高い濃度 | たかいのうど | CAO NÙNG ĐỘ | Sự tập trung cao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
高める | たかめる | CAO | Cất nhắc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
高まる | たかまる | CAO | Bốc lên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
高い | たかい | CAO | Đắt tiền |
高さ | たかさ | CAO | Bề cao |
高み | たかみ | CAO | Chiều cao |
高値 | たかね | CAO TRỊ | Cao đặt giá |
高嶺 | たかね | CAO LĨNH | Giọng nữ cao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
弧高 | こだか | HỒ CAO | Sự cao hơn |
目高 | めだか | MỤC CAO | Loại cá nhỏ ăn ấu trùng của muỗi dùng để làm mồi |
じり高 | じりだか | CAO | Sự tăng giá dần dần |
ドル高 | ドルだか | CAO | Đồng đô la có tỉ giá cao |
中高 | なかだか | TRUNG CAO | Trường trung học và cao đẳng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
孤高 | ここう | CÔ CAO | Sự tách ra |
座高 | ざこう | TỌA CAO | Chiều cao khi ngồi |
波高 | はこう | BA CAO | Chiều cao sóng |
至高 | しこう | CHÍ CAO | Tối cao |
高々 | こう々 | CAO | Rất cao |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 嵩塙蒿敲槁犒稿稾嚆鎬藁髞裔膏縞桐凋胴凉勍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 高校生(こうこうせい)Học sinh trung học phổ thông
- 高速道路(こうそくどうろ)Xa lộ
- 高熱(こうねつ)Sốt cao
- 高価な(こうかな)Đắt
- 最高(さいこう)Tối cao
- 高い(たかい)Cao, cao, đắt tiền
- 高まる(たかまる)Tăng [vi]
- 高める(たかめる)Tăng, tăng [vt]
- 円高(えんだか)Đồng yên mạnh
- 売上高(うりあげだか)Việc bán hàng