Số nét
17
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 鮮
- 魚羊
- ⺈田灬羊
Hán tự
TIÊN, TIỂN
Nghĩa
Tươi, tươi sống
Âm On
セン
Âm Kun
あざ.やか
Đồng âm
前進先便銭仙薦洗浅践銑揃羨煎箋
Đồng nghĩa
新生
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cá tươi. Tươi, cá thịt mới làm, rau quả mới hái đều gọi là tiên. Tục gọi mùi ngon là tiên. Tốt đẹp. Một âm là tiển. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Cá 魚 và thịt cừu 羊 của Triều Tiên 鮮 rất tươi.
Cá và dê lúc nào cũng phải ăn tươi mới ngon
Cá và dê ăn tươi thì mới lên TIÊN
Cá và dê rực rỡ như tiên
CÁ 魚 và DÊ 羊 tuy rằng khác giống, nhưng ăn TƯƠI 鮮 thì ngon đều. [buổi sáng da cá (あさやか) còn tươi, lá Sen (せん) gói lại tươi nguyên tới chiều.
Cá mà Dương vây lên thì tươi
- 1)Cá tươi. Ngày xưa gọi các thứ cá ba ba là tiên thực [鮮食].
- 2)Tươi, cá thịt mới làm, rau quả mới hái đều gọi là tiên. Như tiên hoa [鮮花] hoa tươi.
- 3)Tục gọi mùi ngon là tiên.
- 4)Tốt đẹp. Như tiên minh [鮮明] tươi đẹp, rực rỡ, tiên nghiên [鮮妍] tươi đẹp.
- 5)Một âm là tiển. Ít.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不鮮明 | ふせんめい | Mờ đi |
内鮮人 | ないせんじん | người Nhật Bản và người Triều Tiên |
北朝鮮 | きたちょうせん | Bắc Triều Tiên |
新鮮 | しんせん | tươi; mới |
新鮮な | しんせんな | tươi |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 蘚癬鱶鮃羹鰉鱒羔窯羮鰊鮭鮫濮鮪鮟鮠鮨鮴鯉
VÍ DỤ PHỔ BIẾN