Số nét
11
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 鳥
- 灬
Hán tự
ĐIỂU
Nghĩa
Con chim
Âm On
チョウ
Âm Kun
とり
Đồng âm
調条曜妙彫釣悼酵弔窯遥蔦鯛燿耀吊
Đồng nghĩa
獣鶴雀鶉鴨鷲
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Loài chim, con chim. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
5 con chim (ĐIỂU 鳥) trắng (白) bị nướng trên đống lửa (灬)
Nướng 5 (nét 67) con Chim (Điểu) Trắng (白) trên đống Lửa (Hỏa)
Con chim có mào đầu mắt cánh và 4 chân
Màu trắng gắn liền với 5 ngọn lửa biểu tưởng của con chim ĐIỂU
- 1)Loài chim, con chim.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ひな鳥 | ひなどり | gà non; chim non |
七面鳥 | しちめんちょう | gà tây |
啄木鳥 | きつつき | Chim gõ kiến |
小鳥 | ことり | chim con; chim non |
水鳥 | みずどり | chim ở nước |
Ví dụ Âm Kun
小鳥 | ことり | TIỂU ĐIỂU | Chim nhỏ (thường được nuôi làm cảnh) |
鳥居 | とりい | ĐIỂU CƯ | Cổng vào đền thờ đạo Shinto |
鳥屋 | とりや | ĐIỂU ỐC | Nơi bán chim |
鳥目 | とりめ | ĐIỂU MỤC | Chứng quáng gà |
冬鳥 | ふゆとり | ĐÔNG ĐIỂU | Laòi chim di trú vào mùa đông |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
夜鳥 | やちょう | DẠ ĐIỂU | Con chim đêm |
花鳥 | かちょう | HOA ĐIỂU | Hoa và chim muông |
野鳥 | やちょう | DÃ ĐIỂU | Chim hoang dã |
駝鳥 | だちょう | ĐÀ ĐIỂU | Đà điểu Châu phi |
鵞鳥 | がちょう | ĐIỂU | Ngỗng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 烏島鳩嗚塢鳧鳰鳫蔦嶋鳶鳳鳴嶌樢鴫鴉鴟鵈鵤鵬
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 鳥類(ちょうるい)Chim, gia cầm
- 野鳥(やちょう)Chim hoang dã
- 白鳥(はくちょう)Thiên nga
- 益鳥(えきちょう)Chim có lợi
- 一石二鳥(いっせきにちょう)Một mũi tên trúng hai đích
- 七面鳥(しちめんちょう)Thổ Nhĩ Kỳ
- 鳥(とり)Chim, gia cầm
- 鳥居(とりい)Torii, cổng vào một ngôi đền Shinto
- 鳥肉(とりにく)Thịt gà
- 渡り鳥(わたりどり)Chim di cư, chim bay