Created with Raphaël 2.1.212345678911101213

Số nét

13

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CƯU

Nghĩa
Con bồ câu
Âm On
キュウ
Âm Kun
はと あつ.める
Đồng âm
九究久旧救柾玖尻臼韭龜
Đồng nghĩa
鳥鶴鴉鷲鴨鵠
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con tu hú. Họp. Cưu hình hộc diện [鳩形鵠面] hình dung đói khát (như chim cưu); mặt mày vàng võ (như con hộc). Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 鳩

Con chim bồ câu thể hiện tình yêu vĩnh cửu nên thường được treo trong đám cưới

9 con Chim Bồ Câu Cưu mang lẫn nhau

9 con chim nhỏ gộp lại mới bàng 1 con bồ câu

Chín con chim cưu cưu mới bằng 1 con bồ cau

9 con chim bồ câu

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
はとざ CƯU TỌAChòm sao Columba
はとは CƯU PHÁIChim bồ câu
はとめ CƯU MỤCLỗ nhìn
うみはと HẢI CƯUBồ câu biển
小屋 はとごや CƯU TIỂU ỐCChuồng bồ câu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きゅうしん CƯU TÍNViệc trao đổi thông tin nhờ bồ câu đưa thư
きゅうごう CƯU HỢPMột sự vận động
きゅうしゃ CƯU XÁChuồng bồ câu
きゅうしゅ CƯU THỦĐám đông chụm đầu nhau hội ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 嗚塢鳧鳰鳫蔦嶋鳶鳳鳴嶌樢鳥鴫鴉鴟烏鵈鵤鵬
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm