Created with Raphaël 2.1.212345678910111214131516

Số nét

16

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ÁP

Nghĩa
Con vịt. Bảo áp [寶鴨] cái lò huơng (có dạng như con vịt).
Âm On
オウ
Âm Kun
かも あひる
Đồng âm
圧押邑
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con vịt. Bảo áp [寶鴨] cái lò huơng (có dạng như con vịt). Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 鴨

Chim đang đứng 1 chân ngoài đồng là vịt trời

Ra đồng ruộng bắt vịt về ÁP chảo

Chẳng qua mang cái giáp khác thôi, chứ vịt cũng là chim

Đà ĐIỂU () mà mặc áo GIÁP () là thành VỊT() ÁP () chảo

Nấu lẩu trền ĐỒNG cần MỘT nồi ÁP suất và 1 con VỊT

  • 1)Con vịt.
  • 2)Bảo áp [寶鴨] cái lò huơng (có dạng như con vịt).
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
かもい ÁP CƯLanhtô
あしかも ÁPTeal hình lưỡi liềm
けいかも KHINH ÁPVịt đốm
打ち かもうち ÁP ĐẢĐi săn vịt trời
かもかや ÁP MAOCây kamogaya (tên một loài cây cỏ trồng làm thức ăn cho gia súc)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
あひる GIA ÁPVịt
のひな あひるのひな Vịt con
の羽毛 あひるのうもう Lông vịt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 鴫魯熏鵲鵯鶇騁鮨櫓鯤鰛艪鷭鱧鴛鴬鴉鴦鴣鴟
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm