Số nét
14
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 鼻
- 自畀
- 自田廾
- 自田丌
- 自田一丿丨
- 自田一丿丨
Hán tự
TỊ
Nghĩa
Cái mũi
Âm On
ビ
Âm Kun
はな
Đồng âm
子比積司避諮姉漬卑璽偲巳髭庇茨
Đồng nghĩa
息口耳目
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cái mũi. Trước tiên. Xỏ mũi. Cái chuôi ấm. Cái núm ấn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Ai cũng phổng mũi 鼻 khen ruộng 田 mình 自 là nhất.
Tự mình ra cánh đồng chắp tay lên mũi chẳng biết để làm gì
Tự mình đi ra 20 cánh đồng cho mũi hít thở không khí trong lành
TỰ nhiên ra RUỘNG, CHẮP TAY phía sau không làm gì, hỉnh MŨI lên trời, sướng thật, ganh TỊ quá!
Bắt thằng cu Tự TỊ nữa ra Đồng Chắp Tay lên MŨI
Con Rắn(TỊ) (Tự) động ăn (Cỏ) ở ngoài (Vườn) bằng (Mũi)
- 1)Cái mũi.
- 2)Trước tiên. Như ông thủy tổ gọi là tị tổ [鼻祖].
- 3)Xỏ mũi.
- 4)Cái chuôi ấm.
- 5)Cái núm ấn.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
点鼻薬 | てんびやく | thuốc rỏ mũi; thuốc nhỏ mũi |
耳鼻科 | じびか | khoa tai mũi |
鼻くそ | はなくそ | cứt mũi |
鼻の穴 | はなのあな | lỗ mũi |
鼻下長 | びかちょう | Người đàn ông si tình; người đàn ông sợ vợ; người đàn ông bị vợ xỏ mũi |
Ví dụ Âm Kun
目鼻 | めはな | MỤC TỊ | Hình thành |
鼻下 | はなか | TỊ HẠ | Sự tuyên dương |
鼻木 | はなぎ | TỊ MỘC | Cái vòng xỏ qua mũi bò (bằng cây hoặc kim loại) |
鼻根 | はなね | TỊ CĂN | Bén rễ (của) cái mũi |
鼻毛 | はなげ | TỊ MAO | Lông mũi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
耳鼻 | じび | NHĨ TỊ | Cái mũi và những cái tai |
鼻祖 | びそ | TỊ TỔ | Người khởi đầu |
耳鼻科 | じびか | NHĨ TỊ KHOA | Khoa tai mũi |
酸鼻 | さんび | TOAN TỊ | Làm kinh sợ |
鼻内 | びない | TỊ NỘI | Trong mũi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 嚊嬶鼾榎算熄實樌嗅睥憩疂戛馗夏息首臭疊自
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 鼻炎(びえん)Viêm mũi
- 鼻音(びおん)Âm mũi
- 耳鼻科(じびか)Khoa tai mũi họng
- 鼻(はな)Mũi
- 鼻水(はなみず)Chất nhầy
- 鼻血(はなぢ)Chảy máu mũi