Số nét
1
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 一
Hán tự
NHẤT
Nghĩa
Một
Âm On
イチ イツ
Âm Kun
ひと~ ひと.つ ひと.り
Đồng âm
日壱
Đồng nghĩa
壱弌毎各個位単唯独
Trái nghĩa
二三四五六七八九十多
Giải nghĩa
Một, là số đứng đầu các số đếm. Cùng. Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. Bao quát hết thẩy. Chuyên môn về một mặt. Giải nghĩa chi tiết
Cách dùng
Số "một":
- 一 (ichi): Một.
- 一つ (hitotsu): Một cái.
Thứ tự:
- 第一 (daiichi): Thứ nhất.
- 一番 (ichiban): Số một, hàng đầu.
Thời gian:
- 一日 (tsuitachi): Ngày một.
- 一時 (ichiji): Một giờ.
Cùng một:
- 一緒 (issho): Cùng một.
- 一つにする (hitotsu ni suru): Kết hợp, làm trở thành một.
Đơn lẻ, duy nhất:
- 唯一 (yuiitsu): Duy nhất.
- 一人 (hitori): Một người.
Tổng quát, chung:
- 一般 (ippan): Tổng quát, chung.
- 一般的 (ippan-teki): Phổ biến, thông thường.
Một lần, một cách:
- 一度 (ichido): Một lần.
- 一気に (ikkini): Một cách liền mạch.
Đồng nhất, thống nhất:
- 一致 (itchi): Đồng nhất, thống nhất.
- 一体 (ittai): Một thể, tổng thể.
Một phần:
- 一部 (ichibu): Một phần.
- 一部分 (ichibubun): Một phần, một phần trăm.
Đơn giản, dễ dùng:
- 簡単 (kantan): Đơn giản, dễ dùng.
- 一番簡単 (ichiban kantan): Đơn giản nhất.
Một phong cách, một lối:
- 一風変わった (ifū kawatta): Một phong cách khác biệt.
- 一つのスタイル (hitotsu no sutairu): Một phong cách.
Kết thúc, hoàn tất:
- 終了 (shūryō): Kết thúc, hoàn tất.
- 一段落 (ichidanraku): Một đoạn, một giai đoạn kết thúc.
MẸO NHỚ NHANH
Số 1 được biểu thị bằng 1 ngón tay.
BÀN cách chiếm THUYỀN của kẻ THÙ
1 người thần nằm xem triển lãm
HIÊN nhà là chỗ để XE có lan CAN
Tưởng tượng một dòng thẳng đứng, biểu thị một đơn vị đơn lẻ hoặc sự duy nhất.
Liên kết chữ "一" với các từ hoặc câu mà bạn đã biết có chữ này. Ví dụ, từ "一人" (ひとり) có nghĩa là "một người" và chữ "一" được sử dụng trong từ này.
Tưởng tượng một cây cột độc nhất 一 đứng một mình giữa không gian rộng lớn.
- 1)Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả.
- 2)Cùng. Như sách Trung Dung nói : Cập kì thành công nhất dã [及其成工一也] nên công cùng như nhau vậy.
- 3)Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. Như vạn nhất [萬一] muôn một, nhất đán [一旦] một mai, v.v.
- 4)Bao quát hết thẩy. Như nhất thiết [一切] hết thẩy, nhất khái [一概] một mực như thế cả, v.v.
- 5)Chuyên môn về một mặt. Như nhất vị [一味] một mặt, nhất ý [一意] một ý, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
くの一 | くのいち | Ninja nữ; Ninja nữ |
くノ一 | くのいち | Ninja nữ; Ninja nữ |
ご一新 | ごいっしん | sự phục hồi; sự trở lại |
一々 | いちいち | mọi thứ; từng cái một |
一か月 | いっかげつ | một tháng |
Ví dụ Âm Kun
一つ | ひとつ | NHẤT | Một |
一つ目 | ひとつめ | NHẤT MỤC | Quái vật một mắt |
一つ身 | ひとつみ | NHẤT THÂN | Quần áo em bé |
一月 | ひとつき | NHẤT NGUYỆT | Một tháng |
一粒 | ひとつぶ | NHẤT LẠP | Một hạt |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不一 | ふいつ | BẤT NHẤT | Rất chân thành là của bạn |
唯一 | ゆいつ | DUY NHẤT | Duy nhất |
帰一 | きいつ | QUY NHẤT | Sự hợp nhất thành một |
劃一 | かくいつ | NHẤT | Tính giống nhau |
単一 | たんいつ | ĐƠN NHẤT | Đơn nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
一に | いちに | NHẤT | Chỉ có |
一は | いちは | NHẤT | Một phần |
一事 | いちじ | NHẤT SỰ | Một thứ |
一二 | いちに | NHẤT NHỊ | Một hoặc hai |
一位 | いちい | NHẤT VỊ | Hàng cao nhất |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 二三人十七八
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 一年生(いちねんせい)Học sinh năm nhất
- 一番(いちばん)Số một
- 一度(いちど)Một lần
- 一杯(いっぱい)Một cốc, rất nhiều
- 一緒(いっしょ)Cùng nhau
- 一分(いっぷん)Một phút
- 一枚(いちまい)Một (đối tượng phẳng)
- 一つ(ひとつ)Một (đối tượng)
- 一人(ひとり)Một người