Số nét
4
Cấp độ
JLPTN4
Bộ phận cấu thành
- 不
- 一丿丨
Hán tự
BẤT, PHẦU, PHỦ, PHI
Nghĩa
Chẳng, không thể
Âm On
フ ブ
Âm Kun
Đồng âm
八抜般鉢癶捌溌否缶剖夫負婦富否父浮敷覆缶符府膚扶附賦輔甫芙釜撫阜費非飛肥披妃沸扉斐緋
Đồng nghĩa
無非駄
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chẳng. Một âm là phầu. Một âm là phi. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Cây (木) bị bẻ ngọn sinh ra bất (不) mãn cho người trồng
Ông Chú Rót nước 注 lên cây đao 刀 nước chảy thành những sợi tơ 糸 thanh Khiết 清潔(せいけつ)
Cây (木) bị bẻ ngọn sinh ra BẤT (不) mãn cho người trồng.
Cây không đọt vẫn bất tử
Chủ tịch giả dạng ông Chú đi làm bồi bàn Rót rượu
*Cách viết Thảo Thư (草体) của 不 chính là chữ ふ.
- 1)Chẳng. Như bất khả [不可] không thể, bất nhiên [不然] chẳng thế, v.v.
- 2)Một âm là phầu. Là nhời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn. Như đương phục như thử phầu [當復如此不] sẽ lại như thế chăng ? Cũng đọc là chữ phủ.
- 3)Một âm là phi. Lớn. Như phi hiển tai Văn Vương mô [不顯哉文王謀] cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不人情 | ふにんじょう | vô đạo |
不仁 | ふじん | Sự nhẫn tâm; tính vô nhân đạo |
不作 | ふさく | sự mất mùa; sự thất bát |
不便 | ふべん | sự bất tiện; sự không thuận lợi; bất tiện; không thuận lợi |
不信 | ふしん | bất tín; sự không thành thật; sự bất tín; sự không trung thực; sự không tin; sự không tin cậy; sự đáng ngờ |
Ví dụ Âm Kun
不二 | ふじ | BẤT NHỊ | Vô song |
不備 | ふび | BẤT BỊ | Không hoàn chỉnh |
不具 | ふぐ | BẤT CỤ | Không đầy đủ |
不利 | ふり | BẤT LỢI | Không lợi |
不可 | ふか | BẤT KHẢ | Không kịp |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
不様 | ぶざま | BẤT DẠNG | Hình dáng không cân đối |
不気味 | ぶきみ | BẤT KHÍ VỊ | Cái làm cho người ta sợ |
不粋 | ぶすい | BẤT TÚY | Thiếu trang nhã |
不作法 | ぶさほう | BẤT TÁC PHÁP | Sự bất lịch sự |
不器用 | ぶきよう | BẤT KHÍ DỤNG | Sự vụng về |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 丕丱丈乂凶区丹匁仗吏亙网否坏抔肴拔歪祓罘
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 不規則な(ふきそくな)Không thường xuyên
- 不可能な(ふかのうな)Không thể nào
- 不親切な(ふしんせつな)Không tử tế
- 不都合な(ふつごうな)Bất tiện
- 不公平な(ふこうへいな)Không công bằng
- 不思議な(ふしぎな)Bí ẩn, kỳ lạ
- 不安(ふあん)Sự lo lắng
- 不満(ふまん)Không hài lòng
- 不足する(ふそくする)Bị thiếu
- 不器用な(ぶきような)Hậu đậu
- 不用心な(ぶようじんな)Bất cẩn, không an toàn