Số nét
4
Cấp độ
JLPTN5
Bộ phận cấu thành
- 中
- 口丨
Hán tự
TRUNG, TRÚNG
Nghĩa
Giữa, ở trong, suốt
Âm On
チュウ
Âm Kun
なか うち あた.る
Đồng âm
重塚沖徴忠虫懲澄衷腫
Đồng nghĩa
内間
Trái nghĩa
外
Giải nghĩa
Giữa, chỉ vào bộ vị trong vật thể. Trong. Ở khoảng giữa hai bên cũng gọi là trung. Ngay, không vẹo không lệch, không quá không thiếu, cũng gọi là trung. Nửa, như trung đồ [中途] nửa đường, trung dạ [中夜] nửa đêm, v. Chỉ chung tất cả các chỗ. Một âm là trúng. Bị phải. Hợp cách. Đầy đủ. Cùng âm nghĩa như chữ trọng [仲]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Miệng (KHẨU 口) nói ngay thẳng (I) là trung (TRUNG 中) thực
Miệng (口) nói ngay thẳng(I) là trung (中) thực
Cái cây ở khu này là trung tâm đấy
Người TQ nổi tiếng là có trái Tim Trung thành với đất nước lắm. Coi phim thấy phóng đại võ công đồ lịch sử đồ ghê hông.
MIỆNG (口) nói THẲNG (丨) là TRUNG (中)
百発百中 Trăm phát trăm trúng One shot one hole
Liên kết với hình ảnh: Hãy nhìn chữ Kanji 中 và tưởng tượng nó giống như một cái hộp được mở ra. Hình ảnh này sẽ giúp bạn gắn kết chữ Kanji với ý nghĩa của "trung tâm" hoặc "bên trong".
Phân tích thành phần: Kanji 中 gồm hai phần, phần trên có hình dạng giống như một mũi tên chỉ vào giữa, thể hiện ý nghĩa "trung tâm".
- 1)Giữa, chỉ vào bộ vị trong vật thể. Như trung ương [中央] chỗ giữa, trung tâm [中心] giữa ruột, v.v.
- 2)Trong. Như đối với nước ngoài thì gọi nước mình là trung quốc [中國], đối với các tỉnh ngoài thì gọi chỗ kinh đô là trung ương [中央], v.v.
- 3)Ở khoảng giữa hai bên cũng gọi là trung. Như thượng, trung, hạ [上中下] trên, giữa, dưới. Người đứng giữa giới thiệu cho hai người khác gọi là trung nhân [中人] cũng do một nghĩa ấy.
- 4)Ngay, không vẹo không lệch, không quá không thiếu, cũng gọi là trung. Như trung dong [中庸] đạo phải, trung hành [中行] làm phải, trung đạo [中道] đạo chân chính không thiên bên nào v.v.
- 5)Nửa, như trung đồ [中途] nửa đường, trung dạ [中夜] nửa đêm, v.v.
- 6)Chỉ chung tất cả các chỗ. Như Ngô trung [吳中] trong đất Ngô, Thục trung [蜀中] trong đất Thục, v.v.
- 7)Một âm là trúng.Tin. Như bắn tin gọi là xạ trúng [射中], nói đúng gọi là ngôn trúng [言中], v.v.
- 8)Bị phải. Như trúng phong [中風] bị phải gió, trúng thử [中暑] bị phải nắng, v.v.
- 9)Hợp cách. Như thi cử lấy đỗ gọi là trúng thức [中式], đồ không dùng được gọi là bất trúng dụng [不中用], v.v.
- 10)Đầy đủ. Như chế trúng nhị thiên thạch [制中二天石] phép đủ hai nghìn thạch.
- 11)Cùng âm nghĩa như chữ trọng [仲]. Như em thứ hai gọi là trọng đệ [中第].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
お中元 | おちゅうげん | tết Trung nguyên |
アル中 | アルちゅう | sự nghiện rượu; nghiện rượu |
一年中 | いちねんじゅう | trong suốt một năm; quanh năm; suốt năm |
一日中 | いちにちじゅう | cả ngày; suốt cả ngày |
一晩中 | ひとばんじゅう | cả đêm; suốt cả đêm |
Ví dụ Âm Kun
中々 | なか々 | TRUNG | (câu khẳng định) rất (câu phủ định) mãi mà |
中仕 | なかし | TRUNG SĨ | Thợ khuân vác |
中保 | なかほ | TRUNG BẢO | Sự điều đình |
中値 | なかね | TRUNG TRỊ | Giá trung bình |
中半 | なかば | TRUNG BÁN | Giữa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
右中間 | うちゅうかん | HỮU TRUNG GIAN | (bóng chày) khoảng giữa người chuyền bóng trung tâm và cánh phải |
道中記 | どうちゅうき | ĐẠO TRUNG KÍ | Nhật ký trong cuộc hành trình |
集中する | しゅうちゅう | TẬP TRUNG | Tập trung (suy nghĩ) |
空中戦 | くうちゅうせん | KHÔNG TRUNG CHIẾN | Không chiến |
空中権 | くうちゅうけん | KHÔNG TRUNG QUYỀN | Chủ quyền trên không |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
中ロ | ちゅうロ | TRUNG | Sino - tiếng nga |
中二 | ちゅうに | TRUNG NHỊ | Giây - năm (của) cao trẻ hơn |
中位 | ちゅうい | TRUNG VỊ | Môi trường |
中佐 | ちゅうさ | TRUNG TÁ | Đại tá thiếu úy |
中医 | ちゅうい | TRUNG Y | Y học tiếng trung hoa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 亜串唖右加可叶句兄古号司史叱召石占台只叩
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 中国(ちゅうごく)Trung Quốc
- 中年(ちゅうねん)Trung niên
- 中学校(ちゅうがっこう)Trường trung học cơ sở
- 中華料理(ちゅうかりょうり)Đồ ăn Trung Quốc
- 途中(とちゅう)Trên đường
- 工事中(こうじちゅう)Đang xây dựng
- 中(なか)Bên trong
- 中村(なかむら)Nakamura (họ)
- 中川(なかがわ)Nakagawa (họ)
- 田中(たなか)Tanaka (họ)
- *体中(からだじゅう)Khắp cơ thể
- *今年中 に(ことしじゅうに)Trong năm nay