Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
  • 丿
Hán tự

TỈNH, ĐẢM

Nghĩa
Bát, tô đựng thức ăn
Âm On
トン タン ショウ セイ
Âm Kun
どんぶり
Đồng âm
性省情井並請静星精併晴浄姓晶靖醒談担炎曇淡胆鹸淫
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bát, tô đựng thức ăn Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 丼

ông CHỦ đã cầm cái BÁT nhảy xuống cái giếng ...

ông CHỦ rửa BÁT ở cái GIẾNG rất ĐẢM

  • 1)Bát, tô đựng thức ăn
Ví dụ Hiragana Nghĩa
亡命 ぼうめい lưu vong; sự lưu vong; sự tha hương
任命 にんめい sự chỉ định; sự bổ nhiệm
任命式 にんめいしき Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm
任命状 にんめいじょう Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định
余命 よめい ngày tháng còn lại của cuộc đời
Ví dụ Âm Kun
カツ カツどんぶり Món cơm với thịt heo tẩm bột rán
どんぶりぶつ VẬTĐồ ăn đựng trong bát lớn
どんぶりはち BÁTChơi bóng
どんぶりめし PHẠNTô cơm
玉子 たまごどんぶり NGỌC TỬ Bon nhanh (của) gạo nghiện rượu với những trứng nhọt
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 刑亙井形妍併枅型荊剏垪屏畊笄胼迸開餅研穽
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm