Created with Raphaël 2.1.21234657891011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

QUY, QUI

Nghĩa
 Con rùa
Âm On
キュウ キン
Âm Kun
かめ
Đồng âm
規帰季貴鬼軌葵龜
Đồng nghĩa
鼈鱉龜甲
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Con rùa; hình dạng giống con rùa. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 亀

Đầu nhọn có đuôi, giáp trên giáp dưới

Rùa nhật có bò ngoài 2 cái ruộng

Con rùa đi ngang qua hai thửa ruộng cắn đứt mất sợi dây thừng

Con rùa phải đi mất 2 ngày mới tới nơi

đi qua 2 cái ruộng là con rùa

  • 1)Con rùa; hình dạng giống con rùa.
  • 2)Cưu Tư, tên một nước ở Tây Vực
Ví dụ Hiragana Nghĩa
かめrùa; con rùa
うみがめ đồi mồi
甲きっこう mai rùa
裂きれつcừ
鑑きかん kiểu mẫu
頭 かめあたまquả đấu
の甲かめのこうđồi mồi
の肉かめのにくthịt rùa .
Ví dụ Âm Kun
の子 かめのこ QUY TỬCon rùa con
かめぼく QUY BẶCThuật bói toán bằng mu rùa
出歯 でばかめ XUẤT XỈ QUYAnh chàng tò mò
の甲 かめのこう QUY GIÁPĐồi mồi
の肉 かめのにく QUY NHỤCThịt rùa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きれつ QUY LIỆTVết rạn nứt
きかん QUY GIÁMKiểu mẫu
きっこう QUY GIÁPMai rùa
甲模様 きっこうもよう QUY GIÁP MÔ DẠNGMẫu lục giác
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 龜蝿穐龝鬮縄匐竜娉電蔔竃甸衡鮑騁鰐庵異焔
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm