Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 亘
- 一旦
- 一日一
- 二旦
Hán tự
TUYÊN, HOÀN
Nghĩa
Nối, băng qua, đi doc theo, mở rộng ra
Âm On
コウ カン
Âm Kun
わた.る もと.める
Đồng âm
選線宣泉腺環丸完患緩還歓喚換莞
Đồng nghĩa
連渡従延途展伸
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Phô bầy. Một âm là hoàn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
亘
Ngày mồng 1 tết nguyên đán thì TUYÊN bố
Tuyên bố 2 ngày là Hoàn thành.
Tuyên bố Nhị Đán bắt đầu.
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
亘る | わたる | TUYÊN | Để trải dài |
連亘 | れんわたる | LIÊN TUYÊN | Sự trải dài lên tục |
亘古 | わたるいにしえ | TUYÊN CỔ | Mãi mãi |
数キロに亘る | すうキロにわたる | Để trải dài qua vài kilômet | |
幾年にも亘る | いくとせにもわたる | Kéo dài suốt nhiều năm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 昔昊晉惜措普暄醋旭曳共曲旨旬早弐児但旱汨
VÍ DỤ PHỔ BIẾN